restituire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ restituire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restituire trong Tiếng Ý.

Từ restituire trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoàn lại, trả lại, gửi, trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ restituire

hoàn lại

verb

E'la nostra tecnologia e ci deve essere restituita!
Là công nghệ của chúng tôi và nó phải được hoàn lại.

trả lại

verb

Per esempio, il ladro deve restituire ciò che ha rubato.
Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp.

gửi

verb

e uno alla volta restituiscono dei commandi al Quad
sau đó sẽ gửi các câu lệnh cho máy quad

trả

verb

Per esempio, il ladro deve restituire ciò che ha rubato.
Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp.

Xem thêm ví dụ

Gliela restituiro', un giorno.
Một ngày, tao sẽ trả lại cho bố.
Semplice e a basso costo, è un modo misurabile di restituire acqua all'ecosistema in crisi e al contempo lasciare agli agricoltori una scelta. Alle aziende preoccupate della propria impronta idrica come immagine offre una soluzione semplice.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Ma che dire se un “avvenimento imprevisto” ci impedisse di restituire il denaro che abbiamo preso in prestito?
Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?
Per esempio, il ladro deve restituire ciò che ha rubato.
Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp.
Zero restituire tutti gli assi
Zero trở lại tất cả các trục
Se gli consegno Al-Hattal, Katib mi restituirà mia figlia.
Nếu tôi nộp Al-Hattal, Katib sẽ trả con gái lại cho tôi.
Ricardo racconta: “Pregammo Geova chiedendogli la forza di restituire i soldi.
Anh Ricardo giải thích: “Chúng tôi cầu xin Đức Giê-hô-va để có can đảm làm điều đúng là trả tiền lại.
Una volta contratto un debito, dovrebbe sentire la responsabilità di restituire il dovuto alle persone o alle società creditrici.
Khi đã mượn nợ rồi, người đó phải ý thức trách nhiệm để trả lại món tiền đã vay cho một người hoặc một công ty.
Non possono prendere e poi restituire.
Họ không thể lấy nó đi rồi trả lại được.
Usa l'altra mano per restituire la stessa forza.
Sử dụng tay kia để tạo lực tác động ngược lại.
Sprofondai nella disperazione, perché sapevo che non sarei mai riuscito a restituire i soldi.
Tôi tuyệt vọng vì biết mình không có khả năng hoàn trả số tiền.
Così le restituirò il libro.
Để tôi trả lại sách giáo khoa.
Quando muoviamo i nostri arti per spingere contro l'acqua, una parte delle sue molecole può semplicemente scorrere l'una sull ́altra invece di restituire la spinta.
Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực.
Non è soltanto un restituire tempo o avere il know-how.
Đó không chỉ là vấn đề về thời gian hay về kiến thức.
Anteriormente al 1982, la Costituzione canadese era emanata e modificata dal Regno Unito (su richiesta del Parlamento del Canada); quindi alcuni hanno ritenuto che patriation fosse un termine più adatto di repatriation (che evoca l'idea di "restituire" qualcosa).
Trước năm 1982, Hiến pháp Canada đã được ban hành và sửa đổi bởi Vương quốc Anh (theo yêu cầu của Quốc hội Canada); do đó một số người cảm thấy rằng yêu nước là một thuật ngữ khôi phục phù hợp hơn (gợi lên ý tưởng "trả lại" một cái gì đó).
21 Quando arrivò a Gerusalemme, Roboàmo congregò immediatamente tutta la casa di Giuda e la tribù di Beniamino, 180.000 guerrieri addestrati,* perché combattessero contro la casa d’Israele in modo da restituire il regno a Roboàmo, figlio di Salomone.
21 Về đến Giê-ru-sa-lem, Rê-hô-bô-am liền tập hợp hết thảy nhà Giu-đa và chi phái Bên-gia-min, tổng cộng 180.000 chiến binh tinh nhuệ, để chiến đấu với nhà Y-sơ-ra-ên nhằm khôi phục vương quyền cho Rê-hô-bô-am con trai Sa-lô-môn.
Davvero vuoi farti restituire i soldi?
Chúng ta thực sự đòi lại tiền à?
Mi ha assicurato che non appena lo startup fosse decollato... e la conversione da virtuale a reale fosse diventata fattibile... me l'avrebbe potuta restituire.
Nó đảm bảo là ngay khi giai đoạn khởi động bắt đầu... và sự chuyển đổi từ ảo thành thật có thể đứng vững được thì nó sẽ có thể trả lại tiền cho tôi.
Come risultato, la sua coscienza cominciò a rimordergli, per cui decise di restituire ai proprietari le cose rubate.
Sau đó, lương tâm bắt đầu cắn rứt và y quyết định đem đồ lấy trộm đi trả cho sở hữu chủ.
I produttori di birra pagano per restituire acqua ai ruscelli.
Những người pha chế trả tiền để tái tạo lại lượng nước ở dòng sông.
I vostri amorevoli sforzi per restituire loro fiducia non passeranno inosservati all’Iddio che vi ha dato come “doni negli uomini”. — Ebrei 6:10.
Sự cố gắng đầy yêu thương của bạn để phục hồi lòng tin tưởng của những người đó sẽ được Đức Chúa Trời ghi nhớ, Đấng đã cho bạn làm “món quà dưới hình thức người”.—Hê-bơ-rơ 6:10.
Nell'ottobre 2007 la compagnia ha ricevuto il suo primo Airbus A319-100 e ha iniziato a restituire i Boeing 737 precedentemente utilizzati.
Tháng mười năm 2007, nó nhận chiếc Airbus A319 đầu tiên và bắt đầu trả những chiếc Boeing 737.
Il Cilindro di Ciro menziona la politica di restituire i prigionieri ai loro luoghi di origine
Trụ Đá của Vua Si-ru có đề cập đến chính sách cho phép dân phu tù trở về quê hương
Inoltre, assicuriamoci di restituire il prestito il prima possibile.
Vậy, hãy hoàn trả những gì đã vay cách nhanh chóng.
Possono votare solo i componenti dedicati e battezzati della congregazione, a meno che non ci siano particolari esigenze legali da rispettare, come può avvenire nel caso di un’associazione riconosciuta o quando c’è da restituire un prestito per la Sala del Regno.
Chỉ có những người đã dâng mình và làm báp têm rồi trong hội thánh mới có quyền biểu quyết trừ khi pháp luật đòi hỏi khác hơn, chẳng hạn như trong trường hợp phải biểu quyết liên can đến vấn đề hiệp hội hoặc mượn tiền cho Phòng Nước Trời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restituire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.