resumir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resumir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resumir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ resumir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tóm tắt, viết tắt, rút ngắn lại, bớt, rút ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resumir

tóm tắt

(summarize)

viết tắt

(abbreviate)

rút ngắn lại

(abbreviate)

bớt

(decrease)

rút ngắn

(abridge)

Xem thêm ví dụ

Resumir
Tóm lược
Para ajudar os alunos a resumir e aplicar o que aprenderam nessa parte da lição, faça algumas ou todas estas perguntas:
Để giúp các học sinh tóm lược và áp dụng điều họ đã học được từ phần này của bài học, hãy hỏi một số hoặc tất cả những câu hỏi sau đây:
Sei que é uma surpresa e que vocês têm dúvidas, mas vou resumir.
Tôi biết đó là một bất ngờ, tôi biêt các bạn có rất nhiều điều muốn nói.
O seguinte princípio do evangelho é um meio de resumir o que você aprendeu ao estudar os obstáculos citados em 1 Néfi 8:21–33: O orgulho, a mundanidade e a submissão às tentações podem impedi-lo de receber as bênçãos da Expiação.
Nguyên tắc phúc âm sau đây là một cách để tóm lược điều các em có thể học được từ việc nghiên cứu những trở ngại trong 1 Nê Phi 8:21–33: Tính kiêu ngạo, thói ham mê vật chất thế gian, và đầu hàng những cám dỗ đều có thể ngăn giữ các em nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội.
Ao resumir as mensagens principais dos escritos de Isaías, Néfi recapitulou verdades simples relacionadas à obra de Deus entre os filhos dos homens: Jesus Cristo é o único nome debaixo dos céus “mediante o qual o homem possa ser salvo” (2 Néfi 25:20) e Jesus Cristo é a única fonte em que podemos procurar a remissão de nossos pecados.
Trong khi tóm lược những sứ điệp chính của những bài viết của Ê Sai, Nê Phi đã xem lại các lẽ thật giản dị về công việc của Thượng Đế ở giữa con cái loài người: Chúa Giê Su Ky Tô là danh hiệu duy nhất dưới gầm trời này “mà nhờ đó loài người mới có thể được cứu” (2 Nê Phi 25:20), và Chúa Giê Su Ky Tô là nguồn gốc duy nhất mà chúng ta có thể trông cậy vào để được xá miễn các tội lỗi của mình.
Mas vou resumir essa história para vocês: entrei no protesto como chefe de reportagem de uma revista bem-sucedida em que trabalhei por 11 anos, e graças aos inconvenientes efeitos do gás, tornei-me um jornalista, que agora se empenha em formas novas de partilhar a experiência bruta do que é se estar lá.
Kể cho ngắn gọn thì, tôi bước vào cuộc biểu tình đó với tư cách tổng biên tập của một tạp chí có tiếng từ khá lâu , nơi tôi đã làm việc suốt 11 năm, và nhờ có ảnh hưởng không mong đợi của khí cay, tôi bỏ nghề báo và bây giờ gắn bó với nghề chia sẻ trải nghiệm sống hoàn toàn chân thật.
Depois que os alunos tiverem tempo suficiente para ler, chame um aluno de cada metade da classe para resumir as passagens designadas.
Sau khi học sinh đã có đủ thời gian để đọc, hãy gọi một học sinh trong mỗi nửa lớp học để tóm lược các đoạn đã được chỉ định.
Esses princípios explícitos muitas vezes são introduzidos por expressões como “e assim vemos”, “portanto” ou “eis que”, que anuncia que o escritor passaria a resumir sua mensagem ou chegaria a uma conclusão.
Các nguyên tắc được nói đến như vậy thường được mở đầu bởi những cụm từ như là “và như vậy chúng ta thấy,” “vì thế,” “vậy nên,” hoặc “này,” cho thấy rằng tác giả thánh thư có thể đang tóm lược sứ điệp của mình hoặc đang rút ra một kết luận.
Vou resumir sobre um grupo de piratas informáticos que rastreámos durante um ano e acabámos por identificar — e isso é raro no nosso trabalho.
Giờ tôi muốn nói một cách ngắn gọn về một nhóm hacker mà chúng tôi đã theo dấu từ một năm nay và thực sự đã bị tìm thấy. Đây là sự tưởng thưởng hiếm hoi trong công việc của chúng tôi.
As outras vêm de um aspecto interessante da memória humana que está relacionado com várias funções cerebrais mas, a bem da brevidade, posso aqui resumir tudo numa simples frase:
Điều còn lại xuất phát từ một khía cạnh rất thú vị của ký ức con người mà có liên quan đến nhiều chức năng của não bộ nhưng tôi có thể kết luận ngắn gọn trong một dòng đơn giản:
Quando podemos resumir um objetivo em uma imagem clara ou em uma ou duas palavras poderosas e simbólicas, esse objetivo pode, então, tornar-se parte de nós e guiar praticamente tudo o que pensamos e fazemos.
Khi chúng ta có thể tóm lược một mục tiêu bằng cách sử dụng một hình ảnh rõ ràng hay một hoặc hai lời nói hùng hồn và đầy tượng trưng, thì mục tiêu đó có thể trở thành một phần của chúng ta và hướng dẫn hầu hết mọi điều chúng ta nghĩ và làm.
Para resumir as maneiras pelas quais Jesus Cristo é um Pai, leia a seguinte declaração do Élder Jeffrey R.
Để tóm lược những phương diện mà Chúa Giê Su Ky Tô là Đức Chúa Cha, hãy chia sẻ lời phát biểu sau đây của Anh Cả Jeffrey R.
E se você conseguir resumir tudo isso em um único esboço ele seria assim.
Nếu tôi tóm tắt tất cả trong bản thảo đơn giản thì sẽ như vậy.
Podemos resumir isso do seguinte modo: a esperança resulta em alegria, e a alegria, em perseverança.
Gương của Chúa Giê-su cho thấy mối liên hệ giữa hy vọng, niềm vui và sự chịu đựng.
Vou então resumir.
Vậy để tôi tóm lược lại.
Para resumir as táticas que os alunos identificaram em 3 Néfi 3:2–10, escreva no quadro a seguinte verdade embaixo da lista dos alunos: Satanás e seus seguidores usam de lisonjas, falsas promessas e ameaças para desviar as pessoas do caminho certo.
Để tóm lược các chiến thuật mà học sinh đã nhận ra trong 3 Nê Phi 3:2–10, hãy viết lẽ thật sau đây lên trên bảng dưới bản liệt kê của học sinh: Sa Tan và những kẻ đi theo nó thường sử dụng lời nói nịnh hót, lời hứa giả dối, và những lời đe dọa để dẫn dắt dân chúng lạc lối.
Se conseguisse resumir isso numa única ideia, qual é a sua ideia que vale a pena espalhar neste preciso momento?
Nếu anh có thể tóm lược nó trong một câu, ý tưởng xứng đáng lan tỏa của anh là gì lập tức ngay thời điểm này?
O profeta Mórmon foi ordenado por Deus a resumir os registros de seu povo, que haviam sido mantidos nas placas de Néfi.
Tiên tri Mặc Môn được Thượng Đế truyền lệnh phải tóm lược các biên sử về dân của ông, là biên sử đã được lưu giữ trên các bảng khắc của Nê Phi.
Ora bem, quero resumir tudo isto mostrando a legenda de um desenho, [Pare e pense] e acho que, realmente, resume tudo sobre os desenhos da The New Yorker.
Nên tôi muốn tóm tất cả lại trong một bức, tổng kết toàn bộ ý tưởng về tranh vui của tạp chí Người New York.
E para os consumidores, para todos na audiência, deixe-me simplesmente resumir ao dizer, de forma crescente, o que nós -- o que nos tornará mais felizes, é gastar nosso tempo e nosso dinheiro satisfazendo o desejo por autenticidade.
Và tiếp đến dành cho người tiêu dùng, cho các khán giả còn lại, hãy để tôi khái quát một cách đơn giản, rằng điều khiến chúng ta hạnh phúc là dành thời gian và tiền bạc vào việc thỏa mãn khát vọng về sự chân thực.
Vamos resumir, para os empresários que estão na platéia, com três regras, três regras básicas.
Hãy để tôi tóm tắt lại cho một số khán giả là doanh nhân ở đây, ba nguyên tắc cơ bản.
Como se pode resumir o princípio de que orações requerem obras?
Nguyên tắc lời cầu xin đòi hỏi phải có việc làm được tóm tắt như thế nào?
Para resumir uma longa história, há cerca de cinco anos, encontrámos essas células.
Và nói ngắn gọn, cách đây khoảng 5 năm, chúng tôi đã tìm thấy chúng.
Só para resumir uma longa história: em primeiro lugar, o conceito de justiça não é o mesmo que o conceito de igualdade.
Để làm ngắn câu chuyện dài dòng này: trước tiên, là khái niệm công bằng không giống như các khái niệm về sự giống nhau.
Como podemos resumir por que devemos temer a Jeová?
Chúng ta kết luận thế nào về lý do tại sao nên kính sợ Đức Giê-hô-va?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resumir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.