retalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ retalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cắt, xé, cắt bớt, xé thành mảnh nhỏ, khía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retalhar

cắt

(slash)

cắt bớt

(slash)

xé thành mảnh nhỏ

(shred)

khía

(slash)

Xem thêm ví dụ

Entretanto, alguns de nós têm de ir retalhar.
Trong khi đó, có người phải làm đồ tể đây này.
“A espada do espírito” é uma excelente defesa, pois é usada para retalhar as armas que Satanás desfecha contra o cristão.
“Gươm của thánh linh” là một khí giới tự vệ thật tốt, dùng để chém văng xa các vũ khí do Sa-tan bắn về phía tín đồ đấng Christ.
Então, o que pode retalhar uma epiglote e fazer músculos desaparecerem?
Vậy, thứ gì làm bấy nhầy thanh quản rồi còn làm teo cả cơ bắp?
Pouco político também, por isso me provoca a retalhar e falar do comportamento dele em Hertfordshire, o que pode chocá-lo.
Và cũng quá vô lễ, vì anh đã chọc cho tôi phải trả đũa khi nói những việc xảy ra tại Hertfordshire, có thể làm người thân của anh bị sốc.
Serrar ou cortar em pedaços, retalhar e abater seres humanos não se enquadram nesse texto, assim como não se enquadram na conduta de Davi para com os amonitas.”
Việc dùng cưa, cuốc, búa hay rìu phanh thây người ta ra thành từng mảnh hoàn toàn không phải là ý của đoạn này, và hẳn đó cũng không phải là việc Đa-vít đã làm cho dân Am-môn”.
Mesmo que aguentássemos esse calor, a areia e a poeira no ar retalhar-nos-iam com milhões de minúsculos golpes, ocorrendo tudo ao mesmo tempo.
Ngay cả khi bằng cách nào đó chúng ta có thể chống lại nhiệt, cát và bụi bẩn trong không khí vẫn sẽ cào rách chúng ta với hàng triệu vết cắt nhỏ tất cả xảy ra cùng một lúc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retalhar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.