retrouver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retrouver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retrouver trong Tiếng pháp.

Từ retrouver trong Tiếng pháp có các nghĩa là tìm, gặp lại, lấy lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retrouver

tìm

verb

As-tu retrouvé le parapluie que tu disais avoir perdu l'autre jour ?
Bạn có tìm thấy chiếc ô mà bạn bảo rằng hôm nọ bạn đánh mất không?

gặp lại

verb

J'ai entendu dire que vous vous étiez retrouvés.
Nghe đâu hai người đã gặp lại nhau.

lấy lại

verb

On peut retrouver le flingue avant les flics.
Anh có thể lấy lại súng khỏi cảnh sát mà.

Xem thêm ví dụ

Ton père a bravé l'océan pour te retrouver.
Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó.
Vous les aurez si je la retrouve vivante.
Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu còn sống.
Et j'avais retrouvé mon papa
Giống như tìm lại được cha mình.
L'une est retrouvée, et je crois savoir où est l'autre.
Giờ một vật đã trở về, tôi có sáng kiến là tìm ra vật kia ở đâu.
Cependant, en regardant la ville de plus près, on y retrouve le plan conçu au temps d’Edo.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
Sois mon invité jusqu'à ce que tu retrouves la mémoire.
Chừng nào trí nhớ của cậu còn chưa hồi phục thì cậu sẽ là khách của chúng tôi.
Les corps ont été retrouvés dans la ville San Juan dans la municipalité de Cadereyta Jiménez à 4 h du matin sur une autoroute menant à Reynosa (Tamaulipas),.
Các thi thể được tìm thấy trong thị trấn San Juan tại thành phố Cadereyta Jimenez, Nuevo Leon, vào khoảng 4 giờ sáng trên một xa lộ không thu phí dẫn đến Reynosa, Tamaulipas..
À cette date, revers sévère pour cet opposant à notre Grand Créateur, Satan et ses démons, chassés du ciel, se sont retrouvés dans le voisinage de la terre.
Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa.
Je veux retrouver ma vie.
Tôi muốn sống như cũ.
Vous devez seulement les retrouver.
Các em chỉ cần tìm lại chúng thôi.
Constamment inquiets au sujet de leur avenir, certains ont du mal à retrouver leur équilibre, même des années après le divorce.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
On la retrouve également dans d’autres pays, en particulier en Asie du Sud-Est, en Amérique du Sud et dans certains endroits d’Afrique.
Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu.
Désolé, fils, mais la tête de ton père pourrait se retrouver sur un pieu dans peu de temps.
Xin lỗi nhé, nhóc, nhưng đầu của bố cháu cũng có thể bị cắm vào cọc sớm thôi.
J'ai besoin de vous pour retrouver cet homme.
Tôi cần tìm người này.
Retrouvé, tableau de Greg K.
Không Còn Bị Thất Lạc Nữa, tranh của Greg K.
Je veux dire qu'ils avaient tant de courage et de hardiesse et de radicalité dans leurs actions que je me retrouve à regarder cette comédie musicale ringarde "1776" encore et encore et ce n'est pas pour la musique, qu'ont peut oublier facilement.
Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi.
Pourtant, il existe une autre unité multiple, le hau (1 hau = 100 pa’anga), mais cette unité n’est pas souvent utilisée dans la vie courante et se retrouve uniquement sur les pièces commémoratives et sur les plus grosses coupures.
Ngoài ra còn có đơn vị hau (1 hau = 100 paʻanga), nhưng điều này không được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và chỉ có thể tìm thấy trên đồng tiền kỷ niệm của mệnh giá cao hơn.
Je retrouve l’air frais avec soulagement, et je suis Ross qui monte sur une des cuves hermétiques.
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
Retrouve-moi avec eux à l'écurie.
Tìm họ và bảo họ gặp ta ở chuồng ngựa.
b) Que dit Marie quand elle retrouve enfin Jésus ?
Giô-sép và Ma-ri làm gì khi con bị lạc? Ma-ri nói gì khi tìm được con?
Un repos sabbatique obligatoire est imposé au pays tous les sept ans afin que le sol retrouve sa fertilité (Exode 23:10, 11 ; Lévitique 25:3-7).
Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi.
Si ces moments vous semblent perdus, vous pouvez les retrouver.
Nếu thời gian đó dường như đã bị quên lãng, thì có thể được tìm thấy lại một lần nữa.
Oswald, je suis si heureuse que vous et votre père vous soyez retrouvés, mais il a laissé la maison et la propriété à mon nom.
Oswald, tôi rất mừng vì cậu và bố cậu tìm lại được nhau, nhưng ông ấy để lại ngôi nhà và bất động sản cho tôi.
Il a stocké, enregistré, peut retrouver rapidement le sens de milliers, de dizaines de milliers d'objets, d'actions, et leurs relations au monde.
Nó lưu trữ, ghi lại, có thể nhanh chóng nhớ được hàng nghìn, hàng vạn đồ vật, động tác, và mối quan hệ của chúng.
Et je suis impatiente de le retrouver.
Và ta đang rất muốn đưa ông ấy trở về.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retrouver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.