hériter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hériter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hériter trong Tiếng pháp.
Từ hériter trong Tiếng pháp có các nghĩa là thừa kế, thừa hưởng, kế thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hériter
thừa kếverb En tant que fils illégitime, ne compte pas hériter de quoi que ce soit. Là một đứa con rơi, cậu đừng mơ tưởng tới bất kì quyền thừa kế nào. |
thừa hưởngverb (thân mật) thừa hưởng) Si nous sommes obéissants, nous héritons des bénédictions de l’alliance. Nếu vâng lời, chúng ta thừa hưởng được các phước lành của giao ước đó. |
kế thừaverb Heureux les bienveillants car ils hériteront la Terre. May mắn thuộc về những người hiền lành vì họ sẽ kế thừa thế giới. |
Xem thêm ví dụ
Le témoignage est un bien des plus précieux car il ne s’acquiert pas simplement par la logique ou la raison, il ne s’achète pas avec des biens matériels, et il ne peut être offert ou hérité de nos ancêtres. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
34 Et maintenant, je sais que cet aamour que tu as eu pour les enfants des hommes est la charité ; c’est pourquoi, si les hommes n’ont pas la charité, ils ne peuvent hériter ce lieu que tu as préparé dans les demeures de ton Père. 34 Và giờ đây, con biết rằng atình thương yêu này mà Ngài dành cho con cái loài người là lòng bác ái; vậy nên, nếu loài người không có lòng bác ái, thì họ không thừa hưởng được nơi mà Ngài đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha Ngài. |
Il a hérité des pouvoirs divins de Dieu, son Père. Ngài thừa hưởng các quyền năng thiêng liêng từ Thượng Đế, Cha của Ngài. |
De sa mère, il a hérité de la condition mortelle et a été sujet à la faim, la soif, la fatigue, la douleur et la mort. Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết. |
Par exemple : Dans Moïse 6:57, Énoch cite de manière non équivoque : « C’est pourquoi, enseigne-le à tes enfants, que tous les hommes de partout doivent se repentir, sinon, ils ne pourront en aucune façon hériter le royaume de Dieu, car rien d’impur ne peut... demeurer... en sa présence. Ví dụ: trong Môi Se 6:57, Hê Nóc nói rõ rệt: “Vậy nên hãy giảng dạy điều này cho con cái của ngươi biết rằng tất cả mọi người bất cứ ở đâu cũng phải hối cải, bằng không thì họ không có cách gì được thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế cả, vì không có một vật ô uế nào có thể ở trong ... chốn hiện diện của Ngài.” |
Indéniablement, les anges fidèles sont “ des esprits pour un service public, envoyés pour servir ceux qui vont hériter du salut ”. Các thiên sứ công bình quả thật là “thần hầu việc Đức Chúa Trời, đã được sai xuống để giúp việc những người sẽ hưởng cơ-nghiệp cứu-rỗi”. |
38 Et je vous le dis encore, vous devez vous repentir, et être baptisés en mon nom, et devenir semblables à un petit enfant, ou vous ne pouvez en aucune façon hériter le royaume de Dieu. 38 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, các ngươi phải hối cải và chịu phép báp têm trong danh ta, và trở thành như trẻ nhỏ, bằng không thì các ngươi chẳng có cách nào khác để thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế. |
Toute alliance exige la foi en Jésus-Christ et l’obéissance à ses commandements, pour obtenir le pardon et un cœur pur, éléments nécessaires pour hériter la vie éternelle, le plus grand de tous les dons de Dieu. Mỗi giao ước đòi hỏi đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự tuân theo các giáo lệnh của Ngài để hội đủ điều kiện cho sự tha thứ và tấm lòng thanh khiết cần thiết để thừa hưởng cuộc sống vĩnh cửu, là ân tứ lớn nhất trong tất cả mọi ân tứ của Thượng Đế. |
Cela change la façon dont vous vous voyez : quoi que le monde pense de vous, vous savez que vous êtes un enfant aimé de Dieu duquel vous avez hérité de qualités. Điều đó thay đổi cách các em tự nhìn thấy mình: bất kể thế gian nghĩ gì về các em, các em vẫn biết rằng mình là một đứa con thân yêu của Thượng Đế, với những đức tính của Ngài ở bên trong các em. |
Puisque tu as hérité de mon cerveau, tu pourrais avoir de plus bonnes notes si tu étudiais plus dur, idiot. Vì bạn thừa hưởng bộ não của bạn tôi, bạn sẽ nhận được điểm tốt nếu bạn nghiên cứu khó khăn hơn, đồ ngốc. |
C'est-à-dire, avec quelques trucs et gadgets, un budget soit disant équilibré lui a fait hérité de la disparition de 25 milliards sur les 76 milliards de dépenses prévues. đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu. |
De même, ce n’est que lorsque nous exerçons notre libre arbitre pour respecter les commandements que nous pouvons pleinement comprendre qui nous sommes et recevoir toutes les bénédictions que notre Père céleste a, notamment la possibilité d’avoir un corps, de progresser, de connaître la joie, d’avoir une famille et d’hériter la vie éternelle. Tương tự như vậy, việc sử dụng quyền tự quyết để tuân giữ các giáo lệnh làm cho chúng ta có khả năng hiểu được trọn vẹn về việc chúng ta là ai và nhận được tất cả các phước lành mà Cha Thiên Thượng có—kể cả cơ hội để có được một thể xác, để tiến triển, để có được niềm vui, có một gia đình, và thừa hưởng cuộc sống vĩnh cửu. |
Quand Jésus a dit au docteur de la loi que pour hériter la vie éternelle il devait aimer son prochain comme lui-même, celui-ci lui a demandé : « Et qui est mon prochain ? Khi Chúa Giê Su cho người thầy dạy luật biết rằng để được thừa hưởng cuộc sống vĩnh cửu, người ấy phải yêu thương kẻ lân cận của mình như chính mình vậy, thì người thầy dạy luật thưa cùng Chúa Giê Su: “Ai là người lân cận tôi?” |
Était- il vraiment désireux de laisser la pièce chaude, confortablement meublées avec des pièces qu'il avait hérité, être transformé en une caverne dans laquelle il serait, bien sûr, puis être capable de ramper dans tous les sens, sans perturbations, mais en même temps, avec un oubli rapide et complète de son humain passé ainsi? Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng? |
16 En 1946, on a estimé qu’il serait nécessaire de disposer d’une nouvelle traduction de la Bible qui intégrerait les derniers progrès de la lexicographie biblique et qui ne serait pas entachée par des dogmes hérités des traditions de la chrétienté. 16 Vào năm 1946, nhiều người thấy cần có bản dịch mới của Kinh Thánh, một bản dịch tận dụng kiến thức cập nhật và không bị nhiễm các tín điều cũng như truyền thống của khối đạo xưng theo Đấng Christ. |
Pour s'assurer que son fils Phraatacès hérite sans incidents, Musa convainc Phraatès IV de donner ses autres fils en otage à Auguste. Để đảm bảo rằng Phraataces con bà sẽ thừa kế ngai vàng mà không có sự cố, Musa thuyết phục Phraates IV giao những người con trai khác của ông cho Augustus làm con tin. |
Il est indispensable de surmonter les épreuves si l’on veut garder l’approbation de Jéhovah et finalement hériter de ses promesses. Vượt qua thử thách một cách thành công là trọng yếu để tiếp tục được Đức Giê-hô-va chấp nhận và cuối cùng thừa hưởng lời hứa của Ngài. |
Il a hérité de son tonton mort. Dì bố tao chết và ông có tất cả tiền của bà ấy |
8 Quand un homme lui demanda ce qu’il devait faire pour hériter de la vie éternelle, “ Jésus le regarda et éprouva de l’amour pour lui ”. 8 Khi một người đàn ông nọ hỏi Chúa Giê-su rằng ông cần phải làm gì để được hưởng sự sống đời đời, thì ngài “ngó người mà yêu”. |
Abraham a été disposé à opérer d’importants changements dans sa vie pour hériter de la promesse. Áp-ra-ham sẵn sàng thay đổi rất nhiều trong đời sống để được hưởng những gì Đức Chúa Trời đã hứa |
Celui qui préfère ses richesses aux choses spirituelles ne doit pas s’attendre à hériter de la vie éternelle sous le Royaume. (Lu-ca 18:18-24) Một người giàu yêu chuộng của cải mình hơn những điều thiêng liêng, không thể mong đạt được sự sống đời đời trong Nước Trời. |
Cela fait aujourd’hui près de 2 000 ans que la Semence — Jésus Christ — est apparue, qu’elle a versé la rançon et qu’elle nous a offert, à nous ainsi qu’aux fidèles témoins du passé comme Hénok, la possibilité d’hériter la vie éternelle. Giờ đây, đã gần 2.000 năm kể từ khi Dòng Dõi ấy—Chúa Giê-su Christ—xuất hiện, làm giá chuộc và mở lối dẫn đến sự sống vĩnh cửu cho chúng ta, cũng như cho những nhân chứng trung thành thời xưa như Hê-nóc. |
Par conséquent, que nous ayons l’espérance d’hériter du Royaume ou de vivre dans son domaine terrestre, continuons d’offrir à Dieu un service sacré avec crainte pieuse et effroi. (Châm-ngôn 9:11; Thi-thiên 37:9-11, 29). Bởi thế cho nên, dù chúng ta có hy vọng thừa hưởng quyền cai trị Nước Trời hay phục vụ trong lãnh vực trên đất của Nước Trời, chúng ta bây giờ hãy tiếp tục hầu việc Đức Chúa Trời bởi thánh chức của chúng ta với lòng kính sợ và khâm phục. |
Étant le Fils unique dans la chair de notre Père céleste, il a hérité de toutes les qualités divines de son Père et des caractéristiques de la condition mortelle de sa mère terrestre, Marie. Với tư cách là Con Trai Độc Sinh của Cha Thiên Thượng trong xác thịt, Ngài đã thừa hưởng tất cả các đức tính thiêng liêng của Cha Ngài, và từ người mẹ trần thế, Ma Ri, thì Ngài thừa hưởng những đặc tính hữu diệt. |
Cela a été difficile pour les hommes fidèles qui ont hérité, par exemple, du service hospitalier qu’ils avaient élargi sur les bases que la Société de Secours avait établies. Ví dụ, thật là khó khăn cho những người nam trung tín là những người thừa hưởng hệ thống bệnh viện họđã mở rộng dựa trên nền tảng do Hội Phụ Nữ xây dựng lên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hériter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hériter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.