glisser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glisser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glisser trong Tiếng pháp.

Từ glisser trong Tiếng pháp có các nghĩa là trượt, lướt, tuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glisser

trượt

verb

Jim a glissé sur la route gelée et s'est fait mal.
Jim trượt chân trên con đường đóng băng và đã bị đau.

lướt

verb

Une cane et ses huit canetons glissent sans bruit sur l’eau calme près du bord de l’étang.
Bên cạnh bờ ao, tám chú vịt con cùng mẹ nhẹ nhàng lướt trên mặt nước yên tĩnh.

tuột

verb

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez aussi double-cliquer, glisser pour surligner un mot après l'autre quand vous faites glisser la souris.
Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột.
Lorsqu’une personne est absente, on peut éventuellement laisser une feuille d’invitation, à condition de bien la glisser sous la porte pour qu’elle soit invisible de l’extérieur.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
La vibration des hélices secouait tellement le bateau que nous avions l’impression qu’il allait être mis en pièces, avant de glisser de l’autre côté de la vague.
Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia.
Ma lettre a glissé sous le tapis.
Thư của tôi để dưới tấm thảm.
Il l'avait glissé dans mon cahier durant la séance de labo du mercredi.
Cậu đã nhétvào vở tôi trong tiết học vào ngày thứ tư ở phòng thí nghiệm.
J'ai autorisé mon frère à me glisser entre les doigts.
Tôi đã để em trai mình vượt ra khỏi tầm kiểm soát.
Il a glissé.
Hắn bị trượt chân.
Pour réorganiser la liste, faites glisser chaque ligne à l'aide de la souris afin de placer les points à gauche du nom du moteur de recherche.
Để sắp xếp lại danh sách, hãy kéo và thả thứ tự của từng hàng bằng cách sử dụng chuột để lấy các dấu chấm ở bên trái của tên công cụ tìm kiếm.
" Eh bien, je vais le manger ", dit Alice, " et si elle me fait grossir, je peux atteindre la clé; et si elle me fait grandir petit, je peux glisser sous la porte, de sorte de toute façon je vais entrer dans le jardin, et je n'ai pas les soins qui arrive!
'Vâng, tôi sẽ ăn nó, " Alice nói, " và nếu nó làm cho tôi phát triển lớn hơn, tôi có thể đạt được chìa khóa; và nếu nó làm cho tôi trưởng thành nhỏ hơn, tôi có thể chui dưới cửa ra vào, vì thế một trong hai cách tôi sẽ nhận được vào khu vườn, và tôi không quan tâm mà sẽ xảy ra! "
Hannah, fais glisser
Hannah, giữ lấy dây thừng
Beaucoup de ceux qui affirmaient prêcher le christianisme ont glissé vers la politique avec de bonnes intentions. Mais ensuite, ils ont fini par commettre le mal.
Nhiều người giảng đạo Đấng Christ bước vào chính trường với dụng ý tốt nhưng rốt cuộc họ lại dính líu tới việc ác.
Ça glisse partout.
Nó hiện lên tất cả mọi thứ.
Pour fermer ce volet, faites glisser deux doigts de bas en haut.
Để đóng ngăn thông báo, hãy vuốt từ phía dưới cùng lên phía trên cùng bằng hai ngón tay.
Quand nous déplaçons nos membres pour repousser l'eau, une partie des molécules d'eau peuvent glisser simplement l'une devant l'autre au lieu de repousser.
Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực.
" Oui, monsieur. " " Et la fille qui était de glisser gracieusement dans l'estime de son oncle en écrivant le livre sur les oiseaux? "
" Vâng, thưa ngài. " " Và các cô gái đang trượt một cách duyên dáng vào trọng chú của mình bằng cách viết cuốn sách về các loài chim? "
Il n’est donc pas permis de glisser du sens véritable, ‘saisir’, vers un autre sens totalement différent, celui de ‘retenir’.”
Vì thế, chúng ta không được phép chuyển ý nghĩa thật của từ ‘giành lấy” thành ra một ý khác hẳn là ‘nắm giữ’.
Cliquez sur une zone et faites-la glisser vers la partie à flouter.
Nhấp và kéo hộp qua bất kỳ thứ gì bạn muốn làm mờ.
« Vous avez peut-être glissé sur l’asphalte.
“Chắc hẳn ông đã bị trượt trên đường nhựa.”
Tu penses qu'ils vont juste laisser ça glisser?
Anh nghĩ bọn họ sẽ bỏ qua chắc?
Tant d'eau dans laquelle glisser !
Có nhiều nước để lướt qua!
Contrôlez toujours ses arrières pour vérifier que l’ennemi ne se glisse pas en douce derrière lui. »
Luôn luôn kiểm soát sau lưng mình để chắc chắn rằng không có kẻ thù nào ẩn núp sau lưng người ấy.”
Ce faisant, il a glissé et est tombé.
Khi làm như vậy, ông trượt chân ngã.
De cette hauteur, la couverture, sur le point de glisser complètement, pourrait difficilement rester en place.
Từ độ cao này tấm chăn, chỉ là về sẵn sàng để trượt ra khỏi hoàn toàn, khó có thể ở lại tại chỗ.
Plutôt que de glisser simplement entre toutes les minuscules petites molécules, maintenant chaque molécule d'eau est une personne de plus à écarter de votre chemin pour aller quelque part.
Không còn là nhẹ nhàng khuẫy người trong những phân tử nước bé xíu, giờ đây mỗi phân tử nước giống như một người khác mà bạn phải chen qua để di chuyển bất cứ phương hướng nào.
Elle fait glisser le fer afin qu'il puisse bouger à nouveau.
Nó làm cho sắt trơn đi, vì vậy nó có thể di chuyển.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glisser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.