rétablir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rétablir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rétablir trong Tiếng pháp.

Từ rétablir trong Tiếng pháp có các nghĩa là phục hồi, khôi phục, hồi phục sức khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rétablir

phục hồi

verb

Le chapitre 9 prophétise qu’Israël sera rétabli dans son pays.
Chương 9 tiên tri rằng Y Sơ Ra Ên sẽ được phục hồi về xứ sở của mình.

khôi phục

verb

Mais si on ne rétablit pas les communications, ce sera inutile.
Nhưng sẽ không có hiệu quả nhiều nếu không khôi phục liên lạc toàn cầu.

hồi phục sức khỏe

verb

Xem thêm ví dụ

Grâce à ce rétablissement, la connaissance et les ordonnances nécessaires au salut et à l’exaltation sont à nouveau accessibles à tous12. Finalement, cette exaltation permettra à chacun d’entre nous de demeurer pour toujours en la présence de Dieu et de Jésus-Christ avec sa famille !
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
13 Les réformes entreprises par Hizqiya et Yoshiya offrent un parallèle avec le remarquable rétablissement du culte pur qui a eu lieu parmi les vrais chrétiens depuis que Jésus Christ a été intronisé en 1914.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
Je rends aujourd’hui mon témoignage à tous ceux qui désirent acquérir une meilleure compréhension de la mission de Joseph Smith, fils, le prophète du Rétablissement.
Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi.
C’est sans doute parce qu’elles ne connaissent pas le point de doctrine, rétabli par l’intermédiaire de Joseph Smith, selon lequel la famille est ordonnée de Dieu et destinée à être éternelle (voir D&A 49:15 ; 132:7).
Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7).
La parution du Livre de Mormon a précédé le rétablissement de la prêtrise.
Sự ra đời của Sách Mặc Môn xảy ra trước sự phục hồi của chức tư tế.
o La façon dont le rôle de Joseph Smith dans le Rétablissement vous a rapproché de notre Père céleste et de Jésus-Christ.
o Vai trò của Joseph Smith trong Sự Phục Hồi đã mang các em gần với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô hơn như thế nào.
Tu ne veux pas te mettre au vert pendant ton rétablissement?
Cậu nên tới Tilbury trong lúc hồi phục.
Oliver a demandé à Dieu un témoignage de la véracité du Rétablissement et de son rôle dans cette œuvre.
Oliver đã cầu xin một sự xác nhận từ Thượng Đế về Sự Phục Hồi và việc làm của ông trong đó.
b) Que feront les anges quand le Paradis sera rétabli sur la terre?
b) Các thiên sứ sẽ phản ứng ra sao khi địa-đàng được tái lập trên đất?
Pour que nous puissions conserver une position ferme pour nous-mêmes et pour nos enfants, le message de l’Évangile rétabli doit être fermement implanté dans notre cœur et enseigné dans notre foyer.
Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta.
Cependant, le premier enfant de Dieu que nous devons édifier dans l’Évangile rétabli, c’est nous-même.
Tuy nhiên, người con đầu tiên của Thượng Đế mà chúng ta phải củng cố trong phúc âm phục hồi chính là bản thân chúng ta.
Le Paradis rétabli glorifie Dieu
Địa-Đàng tái lập làm vinh hiển Đức Chúa Trời
Jéhovah avait prédit que son peuple exilé à Babylone serait rétabli dans son pays.
Đức Giê-hô-va báo trước rằng dân sự Ngài bị lưu đày ở Ba-by-lôn sẽ được trở về quê nhà.
Jean-Baptiste est revenu sur terre pour rétablir la prêtrise que vous, jeunes gens, vous détenez.
Giăng Báp Tít trở lại thế gian để phục hồi chức tư tế mà các em là các thiếu niên nắm giữ.
Le Christ a rétabli son Église sur terre, mais la dernière page du plan montre qu’il avait un lien avec les cieux : la révélation divine.
Đấng Ky Tô thiết lập Giáo Hội của Ngài trên thế gian, nhưng trang cuối cùng của bản kế hoạch cho thấy có một mối liên kết với thiên thượng---chính là “Sự Mặc Khải Thiêng Liêng”.
15 Dans ce Paradis rétabli, la prophétie d’Isaïe aura- t- elle un autre accomplissement, plus littéral peut-être ?
15 Trong Địa Đàng được khôi phục đó, phải chăng lời tiên tri của Ê-sai sẽ ứng nghiệm lần nữa, có thể là theo nghĩa đen?
Sans faire de comparaison avec l’événement très sacré qui a ouvert le Rétablissement, je peux imaginer un tableau similaire qui refléterait la lumière et la puissance spirituelle de Dieu descendant sur cette conférence générale et, ensuite, cette puissance et cette lumière se déplaçant dans le monde entier.
Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian.
Rappelez-vous la première fois où vous avez su que Joseph Smith était le prophète de Dieu du Rétablissement.
Các anh chị em có còn nhớ thoạt đầu khi các anh chị em biết rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Thượng Đế của Sự Phục Hồi không?
On vient juste de rétablir la liaison
Hệ thống mới vừa hoạt động lại
Ils ne dormiront pas pendant le Rétablissement.
Họ sẽ tham gia vào công việc phục hồi.
Vous ne pouvez pas rétablir ce que d'autres personnes vous donnent.
Bạn không thể dựng lại những gì người khác đã cho bạn.
Une fois rétabli, sur le conseil de ma femme, j’ai assisté aux réunions des Témoins dans leur Salle du Royaume.
Sau khi tôi bình phục, Dolores khuyến khích tôi tham dự các buổi nhóm của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Phòng Nước Trời.
L’Évangile de Jésus-Christ a été rétabli, avec le Livre de Mormon et toutes les clés de la prêtrise qui peuvent unir les familles, parce que Joseph Smith a prié avec foi quand il était jeune.
Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô đã được phục hồi—với Sách Mặc Môn và tất cả các chìa khóa của chức tư tế có thể ràng buộc các gia đình—nhờ cậu thiếu niên Joseph Smith đã cầu nguyện trong đức tin.
Bien que d’origine étrangère, les fils des serviteurs de Salomon ont prouvé leur attachement à Jéhovah en quittant Babylone et en retournant à Jérusalem pour participer au rétablissement de Son culte.
Dù là người gốc ngoại bang, con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn chứng tỏ sự tin kính đối với Đức Giê-hô-va bằng cách rời Ba-by-lôn và hồi hương để dự phần tái lập sự thờ phượng thật.
Le peuple de l’alliance se rassemble actuellement à mesure qu’il accepte l’Évangile rétabli et sert le Dieu d’Abraham, d’Isaac et de Jacob (voir Deutéronome 30:1-5).
Dân giao ước giờ đây đang được quy tụ khi họ chấp nhận phúc âm phục hồiphục vụ Thượng Đế của Áp Ra Ham, Y Sác và Gia Cốp (xin xem Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:1–5).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rétablir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.