reversão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reversão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reversão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ reversão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là quay lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reversão
quay luinoun |
Xem thêm ví dụ
Como você poderá estar entre “os seus povos” e ter a perspectiva de presenciar a reversão do quadro atual de degradação ambiental? Bạn phải làm gì nếu muốn thuộc về “dân Ngài” và có triển vọng thấy Ngài làm đảo ngược tình trạng môi sinh suy giảm ngày nay? |
Quando você acabar com a Fox Books A Loja da Esquina será a responsável pela reversão total do rumo da Revolução Industrial! Khi em xong việc với Fox Books Cửa hàng bên góc phố sẽ chịu trách nhiệm đảo chiều toàn bộ cuộc Cách Mạng Công Nghiệp. |
No caso das mulheres que fazem a reversão da esterilização tubal, é alto o risco duma gravidez ectópica — Contemporary OB/GYN, junho de 1998. Đối với phụ nữ được giải phẫu để phục hồi khả năng sinh sản sau khi đã buộc ống dẫn trứng thì có nhiều nguy cơ mang thai ngoài tử cung”.—Contemporary OB/GYN, Tháng 6-1998. |
Estamos muito para além da fase de reversões. Khôi phục trạng thái mã nguồn là không đủ. |
Que reversão! Thật là một sự đảo ngược lạ lùng! |
Após a onda de deportações para o campo de extermínio de Chełmno no início de 1942, e apesar de uma reversão de fortuna, os alemães persistiram em erradicar o gueto: transportaram a população restante para campos de extermínio de Auschwitz e Chełmno . onde a maioria foi assassinada na chegada. Sau làn sóng trục xuất đến trại tập sự Chełmno bắt đầu vào đầu năm 1942, và bất chấp sự đảo ngược tài sản, người Đức vẫn kiên trì xóa bỏ khu ghetto: họ vận chuyển số người còn lại đến các trại tập trung Auschwitz và Chełmno, nơi mà hầu hết bị giết khi đến. |
Um deles é que a possibilidade da reversão pode ser dramaticamente prejudicada por fatores tais como a quantidade de dano causado aos ductos pelo procedimento da esterilização, quanto do ducto foi removido ou danificado, o número de anos que se passaram desde o processo, e no caso da vasectomia, se resultaram dela anticorpos contra os espermatozóides do homem. Một điều là triển vọng phục hồi khả năng sinh sản có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi những yếu tố như: mức độ hư hại của ống trong thao tác phẫu thuật triệt sản, bao nhiêu phần ống bị cắt đi hoặc đóng sẹo, phẫu thuật đã được thực hiện bao nhiêu năm rồi, và trong trường hợp cắt ống dẫn tinh, cơ thể có sản xuất kháng thể chống lại tinh trùng của người đàn ông hay không. |
Se uma Transação de compra na moeda do usuário for posteriormente sujeita a reembolso, reversão, estorno ou outro ajuste, o Google aplicará a mesma taxa de câmbio e a mesma moeda aplicadas à Transação de compra na moeda do usuário original no cálculo do reembolso, da reversão, do estorno ou de outro ajuste. Nếu sau đó giao dịch mua bằng tiền tệ của người dùng phải hoàn lại tiền, hủy bỏ, lập lại hóa đơn hoặc điều chỉnh khác thì Google sẽ áp dụng cùng tỷ giá hối đoái và tiền tệ áp dụng cho giao dịch mua bằng tiền tệ của người dùng khi tính mức tiền hoàn lại, hủy bỏ, lập lại hóa đơn hoặc các điều chỉnh khác. |
Por favor, preparem-se para a reversão da gravidade. Xin hãy chuẩn bị cho sự thay đổi trọng lực. |
Só tive um caso em que se deu uma reversão, por isso, este pode ser um péssimo conselho. Tôi mới chỉ luân chuyển sang khoa thần kinh một lần, vì thế đây có thể là một lời khuyên tồi. |
15 Mas, para que essas mudanças ocorram, será preciso uma enorme reversão no estado de coisas ora existente. 15 Tuy nhiên, để cho những sự thay đổi đó diễn ra, cần phải có một sự đổi ngược lớn lao trong tình trạng điều hành hiện hữu ngày nay. |
De manhã, há uma reversão desse processo, quando ele desce lentamente. Buổi sáng chúng làm ngược lại là chậm rãi leo xuống. |
Foi uma dramática reversão de posições, em harmonia com palavras posteriores de Jesus: “Todo o que se enaltecer será humilhado, mas quem se humilhar será enaltecido.” — Lucas 18:9-14. Đó là một sự đảo ngược đột ngột về địa vị, hòa hợp với lời nói sau nầy của Giê-su: “Ai tự nhắc mình lên sẽ phải hạ xuống, ai tự hạ mình xuống sẽ được nhắc lên” (Lu-ca 18: 9-14). |
Se uma Transação de compra na moeda do usuário for sujeita a reembolso, estorno, reversão ou outro ajuste, o Google aplicará a mesma taxa de câmbio e moeda usada na Transação de compra na moeda do usuário original para o cálculo do reembolso, reversão, estorno ou outro ajuste. Nếu sau đó, Giao dịch mua theo đơn vị tiền tệ của người dùng phải hoàn lại tiền, đảo ngược, bồi hoàn hoặc có điều chỉnh khác, thì Google vẫn áp dụng tỷ giá hối đoái và đơn vị tiền tệ giống như Giao dịch mua theo đơn vị tiền tệ của người dùng ban đầu để tính toán khoản tiền hoàn lại, đảo ngược, bồi hoàn hoặc điều chỉnh khác. |
Esta surpreendente reversão tem ocorrido entre protestantes e católicos, e em ambos os lados do Atlântico”, declarou Paul M. Gần đây, một chứng bệnh khác được thêm vào danh sách là bệnh AIDS (Acquired Immune Deficiency Syndrome) làm cơ thể không còn sức kháng cự với ung thư hay các sự nhiễm độc khác. |
Isso é tratado pelo medidor de 'reversão' sempre que a casa produz mais eletricidade do que consome. Điều này thường được xử lý một cách hợp pháp bằng cách "lăn trở lại" đồng hồ đếm điện bất cứ khi nào ngôi nhà sản xuất điện nhiều hơn so với tiêu thụ. |
* Portanto, as acima mencionadas proporções de reversão são realmente apenas médias teóricas, não confiáveis. * Bởi vậy tỷ lệ ghi ở trên về việc phục hồi khả năng sinh sản thật sự chỉ là lý thuyết, không phải là mức trung bình đáng tin cậy. |
Mas, em 1919, houve uma espantosa reversão. Nhưng vào năm 1919, tình thế đảo ngược lại một cách lạ lùng. |
A Praga de Justiniano e as conquistas árabes representaram uma reversão substancial das fortunas e contribuíram para um período de estagnação e declínio. Tuy nhiên, Đại dịch Justinianus và những cuộc chinh phục của người Ả Rập gây ra thay đổi tiêu cực đáng kể sự thịnh vượng của nó và góp phần dẫn đến thời kì trì trệ và suy thoái. |
O poema reage aos antigos anúncios de batom, e sua inquietude sobre declarações, suas reversões e pausas, têm tudo a ver com resistir à linguagem dos anúncios que tão facilmente querem dizer-nos o que desejar o que fazer, o que pensar. Bài thơ phản ứng trước cách quảng cáo cũ về son phấn, và sự tức giận của nó về ý tưởng, về sự đảo lộn và tỉnh táo, thúc đẩy làm mọi cách để chống lại ngôn ngữ quảng cáo ngôn ngữ này muốn nói với ta một cách dễ dàng điều ta muốn, việc ta làm, sự ta nghĩ. |
A HSTS aumenta a segurança, mas aumenta a complexidade da sua estratégia de reversão. HSTS làm tăng bảo mật, nhưng thêm mức độ phức tạp vào chiến lược khôi phục của bạn. |
Atraso inercial de 22.5 segundos para reversão do controle, antes da velocidade ser reduzida para sub-luz. Tầu bất khiển dụng do quán tính trễ sẽ kéo dài trong 22.5 giây trước khi vận tốc tiến tới giảm xuống mức cận ánh sáng! |
Com a Tecnologia de Reversão Gravitacional Stark vocês poderão fazer isto. Với công nghệ kháng trọng lực Stark các vị sẽ có thể làm thế. |
□ Que dramática reversão fez Jesus com relação aos escribas e fariseus e o povo em geral? □ Giê-su đã đảo ngược điều gì liên quan đến các thầy thông giáo và người Pha-ri-si với các thường dân? |
14 Mais tarde, o apóstolo Paulo escreveu aos cristãos em Filipos a respeito dessa predita reversão de circunstâncias. 14 Sau này sứ đồ Phao-lô viết cho anh em tín đồ Đấng Christ ở Phi-líp về sự đảo ngược tình thế này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reversão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới reversão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.