reverenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reverenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reverenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ reverenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là yêu, tôn kính, sùng kính, tôn sùng, thờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reverenciar

yêu

tôn kính

(worship)

sùng kính

(worship)

tôn sùng

(adore)

thờ

(worship)

Xem thêm ví dụ

A nossa capacidade de buscar, reconhecer e reverenciar o santo mais que o profano e o sagrado mais que o secular, define a nossa espiritualidade.
Khả năng của chúng ta để tìm kiếm, chấp nhận, và tôn kính điều thánh thiện hơn là điều ô uế và điều thiêng liêng hơn là điều trần tục, định rõ nếp sống thuộc linh của chúng ta.
Preferem adorar um Senhor ou Deus sem nome, e a reverenciar uma Trindade pagã.
Họ ưa thích thờ phượng một Chúa hay một Đức Chúa Trời vô danh và tôn sùng Chúa Ba Ngôi của tà giáo.
Deixe-os reverenciar.
Hãy để chúng vui đi.
Se nossas faculdades perceptivas estiverem treinadas, levaremos em consideração o princípio, em 1 Timóteo 2:9, 10, sobre nos vestirmos “com modéstia e bom juízo . . , dum modo próprio [de pessoas] que professam reverenciar a Deus”.
Một khi đã luyện tập khả năng nhận thức của mình rồi, chúng ta sẽ lưu tâm đến nguyên tắc nơi 1 Ti-mô-thê 2:9, 10 để ăn mặc “nết-na và đức-hạnh... theo lẽ đương-nhiên của [người] tin-kính Chúa”.
Após Sua Ressurreição, o Salvador instituiu o sacramento entre os nefitas.10 Se quisermos ser Seus discípulos e membros dedicados de Sua Igreja, precisamos lembrar e reverenciar o sacramento.
Sau khi Ngài phục sinh, Đấng Cứu Rỗi đã lập Tiệc Thánh ở giữa dân Nê Phi.10 Nếu là môn đồ của Ngài và là các tín hữu đầy cam kết của Giáo Hội Ngài, chúng ta cần phải ghi nhớ và tôn kính Tiệc Thánh.
Amar, reverenciar, prestar serviço e devoção a Deus (D&C 20:19).
Yêu mến, tôn kính, phục vụ và tận tâm đối với Thượng Đế (GLGƯ 20:19).
Ciente disso, caso uma mulher que ‘professe reverenciar a Deus’ decida usar cosméticos, ela se esforçará para que sua aparência revele bom senso, gentileza, bondade e modéstia.
Nhận thức điều này, một phụ nữ “tin-kính Chúa” nếu dùng mỹ phẩm, hãy cố giữ cho gương mặt mình biểu lộ vẻ đoan trang, dịu dàng, nhân từ và nhã nhặn.
Meus pais eram muito religiosos; desde pequeno, eles me ensinaram a reverenciar os deuses xintoístas.
Cha mẹ tôi rất sùng đạo. Từ nhỏ, cha mẹ đã dạy tôi tôn kính các thần của Thần Đạo.
Ele escreveu: “Desejo que as mulheres se adornem em vestido bem arrumado, com modéstia e bom juízo, não com estilos de trançados dos cabelos, e com ouro, ou pérolas, ou vestimenta muito cara, mas dum modo próprio das mulheres que professam reverenciar a Deus, a saber, por intermédio de boas obras.”
Ông viết: “Ta cũng muốn rằng những người đàn-bà ăn-mặc một cách gọn-ghẽ, lấy nết-na và đức-hạnh giồi mình, không dùng những tóc-gióc, vàng, châu-ngọc và áo-quần quí-giá, nhưng dùng việc lành, theo lẽ đương-nhiên của người đàn-bà tin-kính Chúa”.
Expressões de patriotismo, como empunhar uma bandeira ou reverenciar o Imperador diariamente, eram em toda parte ser um "bom japonês".
Những biểu hiện của lòng ái quốc, như trưng quốc kỳ hoặc kính bái Thiên hoàng thường nhật, đều là một phần của một "người Nhật tốt."
Naturalmente, os trajes usados na ocasião devem ser modestos e bonitos, apropriados para uma pessoa que professa reverenciar a Deus.
Dĩ nhiên, quần áo mặc vào dịp này phải nhã nhặn và gọn ghẽ, phù hợp với một người tự nhận là kính sợ Đức Chúa Trời (I Ti-mô-thê 2:9, 10).
O apóstolo Paulo escreveu: “Desejo que as mulheres se adornem em vestido bem arrumado, com modéstia e bom juízo, não com estilos de trançados dos cabelos, e com ouro, ou pérolas, ou vestimenta muito cara, mas dum modo próprio das mulheres que professam reverenciar a Deus, a saber, por intermédio de boas obras.”
Sứ đồ Phao-lô viết: “Ta cũng muốn rằng những người đàn-bà ăn-mặc một cách gọn-ghẽ, lấy nết-na và đức-hạnh giồi mình, không dùng những tóc-gióc, vàng, châu-ngọc và áo-quần quí-giá, nhưng dùng việc lành, theo lẽ đương-nhiên của người đàn-bà tin-kính Chúa”.
(Romanos 12:2) O apóstolo Paulo, em vez de estabelecer regras, escreveu sob inspiração: “Desejo que as mulheres se adornem em vestido bem arrumado, com modéstia e bom juízo, não com estilos de trançados dos cabelos, e com ouro, ou pérolas, ou vestimenta muito cara, mas dum modo próprio das mulheres que professam reverenciar a Deus.”
(Rô-ma 12:2) Thay vì đặt ra những luật lệ, sứ đồ Phao-lô được soi dẫn viết: “Ta cũng muốn rằng những người đàn-bà ăn-mặc một cách gọn-ghẽ, lấy nết-na và đức-hạnh giồi mình, không dùng những tóc-gióc, vàng, châu-ngọc và áo-quần quí-giá, nhưng dùng việc lành, theo lẽ đương-nhiên của người đàn-bà tin-kính Chúa”.
Será que isso agrada a Jeová, a quem devo reverenciar?
Tôi có theo lời khuyên trong Kinh-thánh là “tránh khỏi sự thờ lạy hình-tượng không?
Portanto, homens e mulheres cristãos devem pensar no tipo de aparência que as pessoas na sua região esperam dos que “professam reverenciar a Deus”.
Do đó, nữ—và cả nam—tín đồ Đấng Christ cần phải nghĩ kỹ người trong vùng mình ở muốn thấy những người “tin-kính Chúa” ăn mặc như thế nào.
Por exemplo, 1 Timóteo 2:9, 10 diz: “Igualmente, desejo que as mulheres se adornem em vestido bem arrumado, com modéstia e bom juízo, não com estilos de trançados dos cabelos, e com ouro, ou pérolas, ou vestimenta muito cara, mas dum modo próprio das mulheres que professam reverenciar a Deus, a saber, por intermédio de boas obras.”
Thí dụ, 1 Ti-mô-thê 2:9, 10 nói: “Ta cũng muốn rằng những người đàn-bà ăn-mặc một cách gọn-ghẽ, lấy nết-na và đức-hạnh giồi mình, không dùng những tóc-gióc, vàng, châu-ngọc và áo-quần quí-giá, nhưng dùng việc lành, theo lẽ đương-nhiên của người đàn-bà tin-kính Chúa”.
(b) O que está envolvido em nos vestirmos como quem ‘professa reverenciar a Deus’?
(b) Ăn mặc ‘như những người cho là tin-kính Chúa’ bao hàm điều gì?
Meus irmãos e irmãs, que cada um de nós possa reverenciar e respeitar o que é santo e sagrado em nossa vida.
Thưa các anh chị em của tôi, cầu xin cho mỗi người chúng ta sẽ biết tôn kínhkính trọng những điều thánh thiện và thiêng liêng trong cuộc sống của mình.
Outros incidentes em Okinawa a bandeira sendo rasgada em cerimônias escolares e estudantes se recusando a reverenciar a bandeira sendo hasteada ao som do Kimigayo.
Các sự cố khác ở Okinawa bao gồm việc xé cờ trong các buổi lễ ở trường và học sinh từ chối tôn vinh lá cờ khi nó được kéo lên cùng nhạc "Kimigayo ".
Nenhum outro mandamento é maior do que esses dois.6 E devemos sempre reverenciar o valor da vida humana, em cada um de seus muitos estágios.
Không có giáo lệnh nào khác lớn hơn hai giáo lệnh này cả.6 Và chúng ta luôn luôn nên kính trọng giá trị của cuộc sống con người, qua từng giai đoạn trong nhiều giai đoạn của cuộc sống.
Quer assistindo a congressos, quer às reuniões semanais da congregação, os servos de Jeová são notados pela sua boa aparência, o que é condizente com quem professa reverenciar a Deus.
Cho dù đi dự đại hội hoặc các buổi họp hội thánh hàng tuần, dân của Đức Giê-hô-va nổi tiếng có ngoại diện lịch sự, thích hợp với những người nhận là mình tin kính Đức Chúa Trời.
(Provérbios 25:16, 27, Missionários Capuchinhos; NM) De maneira similar, reverenciar heróis e astros ou estrelas do mundo não é bíblico, e é algo que pais cristãos às vezes podem achar necessário salientar bondosamente aos seus filhos.
Tuy nhiên, Kinh-thánh ví kẻ tìm kiếm danh vọng riêng cho mình với kẻ ăn mật ong quá nhiều, điều này có thể khiến nôn mửa: “Ăn mật nhiều quá lấy làm chẳng tốt, và cầu kiếm vinh-hiển cho mình, ấy gây sự tổn hại” (Châm-ngôn 25:16, 27).
Por exemplo, ao decidir que vestido de noiva usar, ou como se vestir para ir às compras, a nossa aparência deve sempre se harmonizar com a nossa afirmação de “reverenciar a Deus”.
Thí dụ, dù chọn áo cưới hay quyết định ăn mặc thế nào khi đi chợ, ngoại diện của chúng ta cũng phải luôn phù hợp với tư cách của người “tin-kính Chúa” (1 Ti 2:9, 10).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reverenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.