revisão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revisão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revisão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ revisão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kiểm tra, giám sát, kiểm soát, sự kiểm tra, ôn tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revisão

kiểm tra

(overhaul)

giám sát

(check)

kiểm soát

(check)

sự kiểm tra

(check-up)

ôn tập

(review)

Xem thêm ví dụ

Se nenhuma violação da política for encontrada no momento da revisão, restauraremos a veiculação de anúncios no seu site.
Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn.
Sua conta permanecerá suspensa ou em estado de reprovação preventiva de itens, e você não poderá solicitar outra revisão.
Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác.
Ele se apegou com firmeza a esse objetivo durante toda a sua vida, apesar da oposição da Igreja Católica, da indiferença dos seus colegas, dos problemas aparentemente intermináveis de revisão e da sua saúde em declínio.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Depois, leia as práticas recomendadas abaixo para saber como solicitar uma revisão:
Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới:
Foi o... departamento de revisão.
Cái đó là do bộ phận sửa bản in chịu trách nhiệm.
14 Não cabe ao conselheiro fazer uma revisão do discurso do estudante.
14 Người khuyên bảo không có nhiệm vụ ôn lại bài giảng của học viên.
Sua Central de revisão de anúncios agora está ativada.
Trung tâm xem xét quảng cáo của bạn hiện đã được bật.
À medida que o financiamento para investigação do VIH aumenta em países em desenvolvimento e a revisão ética em países mais ricos se torna mais rigorosa, podem ver o porquê de este contexto se tornar muito, muito interessante.
Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn.
Em 8 de dezembro de 2012, Morsi anulou seu decreto temporário que havia expandido sua autoridade presidencial e removeu a revisão judicial de seus decretos; um oficial islamita afirmou, mas acrescentou que, os resultados da declaração temporária ainda permaneceriam.
Ngày 8 tháng 12 năm 2012, một quan chức Hồi giáo phát biểu rằng Morsi bãi bỏ sắc lệnh của ông quy định mở rộng thẩm quyền tổng thống của ông và bãi bỏ việc xem xét tư pháp đối với sắc lệnh của mình, nhưng nói thêm rằng những tác động của tuyên bố đó sẽ vẫn còn.
Periodicamente, é realizada uma revisão dos gastos mensais totais dos últimos 12 meses das contas gerenciadas por você.
Chúng tôi sẽ thường xuyên xem xét tổng mức chi tiêu kết hợp, mức chi tiêu mỗi tháng của tất cả các tài khoản được quản lý của bạn trong 12 tháng qua.
Aceitavam como inspirados só os primeiros cinco livros das Escrituras Sagradas — e estes apenas segundo a revisão feita por eles mesmos, chamada de Pentateuco Samaritano.
Họ chỉ chấp nhận năm cuốn sách đầu của Kinh Thánh là được soi dẫn—họ còn duyệt lại những cuốn sách này và gọi là Ngũ Thư của người Sa-ma-ri.
Observação: se você quiser que os anúncios sejam retomados ou continuem sendo veiculados, solicite uma revisão para cada aplicativo com notificações de violação de políticas na sua Central de políticas.
Lưu ý: Nếu bạn muốn quảng cáo tiếp tục phân phát tới ứng dụng của mình, hãy yêu cầu xem xét cho từng ứng dụng đã nhận được thông báo vi phạm chính sách trong Trung tâm chính sách.
Tradução e Revisão:
Phải rồi.
É importante saber o seguinte sobre a Central de revisão de anúncios:
Sau đây là một số điều quan trọng cần biết về Trung tâm xem xét quảng cáo:
Há um limite mensal para o número de revisões que você pode solicitar.
Xin lưu ý rằng có hạn mức hằng tháng về số lượt xem xét mà bạn có thể yêu cầu.
As edições da Biblia Hebraica Stuttgartensia e da Biblia Hebraica Quinta foram consultadas na preparação da atual revisão da Tradução do Novo Mundo.
Cả Biblia Hebraica Stuttgartensia và Biblia Hebraica Quinta đều được dùng để tham khảo khi soạn Bản dịch Thế Giới Mới (Anh ngữ) hiện tại.
Quero revisá-lo, então, para ver se acrescento alguma coisa.
Tôi muốn xem xétlại tất cả.
Com frequência, o tempo e novas revisões realizadas por pessoas que estudam as escrituras sugerem melhorias na gramática ou no vocabulário, sendo encontrados erros tipográficos e ortográficos.
Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai.
Ele escreveu a sua proposta inicial em março de 1989, e em 1990, com a ajuda de Robert Cailliau, produziu uma revisão que foi aceita pelo seu empresário, Mike Sendall.
Ông viết bài đề nghị đầu tiên vào tháng 3 năm 1989, và vào năm 1990, do Robert Cailliau giúp đỡ, ông viết phiên bản mới được quản đốc Mike Sendall tán thành.
Revisão de Helamã
Xem Lại Sách Hê La Man
Seguiu-se um período de atividade intensa de tradução e revisão.
Tiếp theo là thời kỳ hoạt động sôi nổi gồm dịch thuật, đọc và sửa bản in, và tu chính.
O Profeta começou esse trabalho em junho de 1830, quando o Senhor lhe ordenou que desse início a uma revisão inspirada da Versão do Rei Jaime da Bíblia.
Vị Tiên Tri bắt đầu công việc này vào tháng Sáu năm 1830 khi Chúa truyền lệnh cho ông bắt đầu sửa lại phần đầy soi dẫn Bản King James của Kinh Thánh.
Não é nossa política, discutir casos sob revisão...... e prejudicar a reputação dos membros em nossos negócios
Chính sách của chúng tôi là không bàn rộng rãi.Nó có thể gây ảnh hưởng đến công việc của các thành viên
Uma revisão na revista Rolling Stone se referia a Physical Graffiti como uma "aposta pela respeitabilidade artística" do grupo, acrescentando que as únicas bandas que podiam competir com o Led Zeppelin no título de "Melhor Banda de Rock do Mundo" eram os Rolling Stones e o The Who.
Tạp chí Rolling Stone coi Physical Graffiti là "sự đánh cược cho niềm tôn trọng nghệ thuật" của Led Zeppelin, và cho rằng những nhóm nhạc duy nhất cạnh tranh với họ danh hiệu "Ban nhạc rock xuất sắc nhất" chỉ có thể là The Rolling Stones và The Who.
Os itens que são aprovados depois de uma revisão estarão qualificados para serem veiculados nos anúncios do Shopping em até 24 horas.
Các mặt hàng được phê duyệt sau khi xem xét sẽ hội đủ điều kiện để phân phát trong Quảng cáo mua sắm trong vòng 24 giờ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revisão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.