reviver trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reviver trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reviver trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ reviver trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sống lại, làm sống lại, hồi sinh, phục hồi, khơi lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reviver

sống lại

(relive)

làm sống lại

(revivify)

hồi sinh

(revivify)

phục hồi

(revive)

khơi lại

(revive)

Xem thêm ví dụ

E nós precisamos reviver essa atitude.
Chúng ta phải làm sống lại tinh thần đó.
Todo o fôlego ou ar do mundo não pode fazer reviver mesmo uma só célula.
Bao nhiêu hơi thở, hoặc không khí, cũng không thể nào làm sống lại dù chỉ một tế bào.
É necessária uma ação divina para reviver o mercado.
Chắc phải nhờ Chúa mới hồi sinh được cái thị trường này.
A fim de entendermos a verdade sobre a ressurreição, o registro bíblico contém diversos exemplos de pessoas que Jesus fez reviver.
Để giúp chúng ta hiểu sự thật về sự sống lại, Kinh Thánh ghi lại nhiều trường hợp của những người được Chúa Giê-su làm cho sống lại.
Mas eles não perdiam muito tempo a reviver os bons velhos tempos.
Nhưng họ không dành nhiều thời gian tận hưởng những ngày vinh quang đã qua.
Ele provavelmente as grava ou filma, para que possa reviver a fantasia.
Ông có thể ghi những cuốn băng video họ để ông có thể tiếp tục hồi tưởng lại hình ảnh.
É quase como quisesse reviver aquilo.
Kiểu như cô ấy muốn hồi tưởng nó.
Então orou: ‘Ó Jeová, faça o menino reviver.’
Đoạn ông cầu nguyện: ‘Thưa Đức Giê-hô-va, xin Ngài cho đứa nhỏ sống lại’.
Os registros são detalhados o suficiente para ele reviver... as mortes por anos...
Các mục được trình bày chi tiết đủ cho hắn sống lại thời khắc giết người trong nhiều năm.
Conseguiu representar a estranha realidade de viver numa sociedade pós-colonial, forçada a reviver as tragédias do passado.
Ông có thể mô tả thực tế lạ kỳ của cuộc sống trong xã hội hậu thực dân, buộc phải hồi tưởng những bi kịch trong quá khứ.
Mesmo quando uma prolongada seca murcha severamente uma velha oliveira, o toco enrugado pode reviver de novo.
Ngay cả khi hạn hán lâu ngày làm khô héo cây ô-li-ve già, gốc cây quắt queo vẫn có thể sống lại.
Eu tenho mesmo que reviver essa droga?
Để tôi hồi tưởng lại đã?
Ela correu para o quarto ao lado para trazer alguns espíritos ou outras com as quais ela poderia reviver a sua mãe de seu desmaio.
Cô chạy vào phòng bên cạnh để mang lại một số linh hồn khác mà cô có thể hồi sinh mẹ mình từ chính tả ngất xỉu cô.
Segundo The Brown-Driver-Briggs Hebrew and English Lexicon, a palavra hebraica para “erguer-se”, usada aqui, refere-se a “reviver após a morte”.
Theo sách The Brown-Driver-Briggs Hebrew and English Lexicon, chữ Hê-bơ-rơ dịch ra “đứng” dùng ở đây ám chỉ “sống lại sau khi chết”.
“Farão reviver as pedras dentre os montes de entulho poeirento?”
Chúng há có thể do đống bụi-đất mà lấy nó làm thành đá lại được sao?”
Serial killers gostam de reviver seus crimes.
Sát nhân hàng loạt thích sống lại tội ác của họ.
Essa coroação fez reviver o imperialismo em Roma e, segundo alguns historiadores, marcou o começo do Sacro Império Romano.
Sự tấn phong này làm sống lại chức hoàng đế tại Rô-ma và, theo một số sử gia, nó đánh dấu sự bắt đầu của Đế Quốc La Mã Thánh.
Foi uma emoção especial reviver lembranças alegres e ver aqueles que eu conhecera quando eram adolescentes e que agora serviam como anciãos cristãos.
Thật là một sự vui mừng đặc biệt để sống lại những kỷ niệm vui vẻ và nhìn thấy những người mà tôi biết lúc họ còn là thanh thiếu niên, giờ đây đang phụng sự với tư cách là trưởng lão tín đồ đấng Christ.
Eles vão reviver esta noite pelo resto da vida.
Những người này đang sống lại đêm nay cho toàn bộ phần còn lại trong đời.
O apóstolo Paulo citou mais tarde esta passagem e a aplicou à ocasião em que Deus fará reviver os mortos, ressuscitando-os.
Sau này sứ đồ Phao-lô trích dẫn đoạn văn đó và ứng dụng vào việc Đức Chúa Trời sẽ làm người chết sống lại.
Voltou para Baekje com um exército japonês e o general Yamato Abe Hirafu para reviver seu país.
Ông trở về với quân đội Nhật Bản và tướng Yamato Abe no Hirafu nhằm phục quốc.
"Reviver o passado é muito duro para nós dois.
Việc kiểm soát chung vùng này ngày càng trở nên khó chịu đối với cả hai bên.
Uns poucos tiveram que reviver a experiência traumática quando uma nova análise ao sangue os obrigou a serem internados.
Một vài người phải nhớ lại trải nghiệm kinh hoàng, khi máu họ được thử cho Ebola tại các điểm tiếp nhận.
“Assim disse o Soberano Senhor Jeová a estes ossos: ‘Eis que introduzirei fôlego em vós e tereis de reviver.
“Chúa Giê-hô-va phán cùng những hài-cốt ấy rằng: Nầy, ta sẽ phú hơi-thở vào trong các ngươi, và các ngươi sẽ sống.
E eles veem o reviver de espécies extintas como o tipo de boas notícias sobre as quais se pode construir.
Và họ thấy việc phục hồi các loài đã tuyệt chủng giống như các tin tốt lành, bạn có thể có thể đem lại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reviver trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.