ricavi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ricavi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricavi trong Tiếng Ý.
Từ ricavi trong Tiếng Ý có các nghĩa là doanh thu, thu nhập, Doanh thu, Thu nhập, hoa lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ricavi
doanh thu(proceeds) |
thu nhập(revenue) |
Doanh thu(revenue) |
Thu nhập
|
hoa lợi(revenue) |
Xem thêm ví dụ
Il suo successo al concorso ha permesso a Kumamoto di raccogliere ¥11.8 miliardi (US$120 milioni, GB£79 milioni, €93 milioni) dai ricavi dal merchandising nella prima metà del 2012, dopo aver ricavato solamente ¥2.5 miliardi (US$26 milioni, GB£17 milioni, €20 milioni) durante tutto il 2011. Kể từ khi sự thành công của chú trong cuộc thi, Kumamoto kiếm được 11,8 tỉ yên (xấp xỉ 120 triệu đô la Mỹ, 79 triệu pao, 93 triệu euro) trong thu nhập kinh tế trong nửa năm 2012, chỉ sau khi kiếm được 2,5 tỉ yên (xấp xỉ 26 triệu đô la Mỹ, 27 triệu pao, 20 triệu euro) suốt năm 2011. |
Non ne ricavo niente. Chẳng là gì. |
Le entrate definitive invece includono tutte le entrate che ti verranno accreditate per le impressioni e i clic convalidati al netto dei ricavi ottenuti da inserzionisti inadempienti nei confronti di Google i cui annunci sono stati pubblicati sui tuoi contenuti. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
E cosa ne ricavo da cio'? Vậy ta được lợi gì? |
Magari ricavo qualche dollaro da questo ultimo albero per sopravvivere un po' più a lungo, e domani pregheremo che qualcosa accada e ci salvi dalla fine inevitabile". Tôi có thể có được vài đô từ cái cây cuối cùng này thứ sẽ giúp chúng tôi sống lâu thêm chút, và rồi chúng tôi sẽ cầu nguyện cho điều gì đó sẽ đến và cứu chúng tôi khỏi cái kết không thể tránh khỏi này. |
Perché gli aiuti e i petrodollari o i ricavi dei minerali, funzionano nello stesso modo. Bởi vì sự cứu trợ và dầu mỏ hoặc khoáng chất cũng dẫn đến điều như vậy. |
Ma quello che invece ne ricava sono le varie infezioni, quelle trasmesse sessualmente, HIV, AIDS, sifilide, gonorrea, e non so che altro, abuso di sostanze, di droghe, di tutto quello che esiste sulla terra. Nhưng món tiền thưởng mà cô ấy có thêm là nhiều loại bệnh lây nhiễm, qua đường tình dục HIV, AIDS; lậu, giang mai, ... bạn có thể kể tiếp ... lạm dụng hóa chất, thuốc, ... mọi thứ. |
Non ha bisogno dei ricavi del traffico d'armi. Tôi chả hiểu hắn ta cần thu nhập từ vũ khí nhập khẩu để làm gì nữa. |
Se il mio ricavo operativo è zero, sappiamo quanto sono le spese operative. Vì vậy, nếu lợi nhuận hoạt động của nhà máy là bằng không. |
+ Dalla battitura di ciò che aveva spigolato ricavò circa un’efa* d’orzo. + Khi cô đập những gì đã mót thì được khoảng một ê-pha* lúa mạch. |
Quindi in parte ricavi una reazione autoritaria. Đây là lúc mà bạn sẽ thấy sự phản ứng độc tài. |
Tra il 2004 e il 2014, quelli con rating A + e A hanno guadagnato rispettivamente 4,8 e 3,6 volte i risultati di botteghino nel weekend di apertura, mentre i ricavi totali dei film C erano 2,5 volte il loro weekend di apertura. Trong khi từ năm 2004 đến 2014, những phim nhận điểm A+ và A thu về tổng doanh thu lần lượt gấp 4.8 và 3.6 lần so với kết quả doanh thu phòng vé tuần đầu, thì những phim nhận điểm C- đều có tổng doanh thu gấp 2.5 lần doanh thu tuần đầu. |
I dati più recenti (dal 1998 al 2008) dei ricavi intrattenimento per adulti sono spesso calcolate in dieci o tredici miliardi di dollari, di cui quattro o sei sarebbero legali. Tổng thu nhập hiện tại của ngành giải trí dành cho người lớn ở Mỹ thường được ước tính khoảng 10-13 tỷ đô la, trong đó có 4-6 tỷ đô la là hợp pháp. |
Ora, una delle ragioni che ci sono così pochi alberi è questa: la gente deve cucinare, e raccoglie la legna e ne ricava carbone vegetale per poterlo fare. Và đây là một trong những lý do tại sao có quá ít cây cối như vậy: Người ta cần phải nấu nướng, họ đốn cây và đốt để làm than nấu. |
I media commerciali sono per lo più finanziati attraverso i ricavi pubblicitari. Hầu hết các dịch vụ thuê bao cũng được tài trợ bởi quảng cáo. |
Se ne ricavò il principio che gli esseri umani si trovano nelle loro rispettive condizioni, di ricchezza o povertà, per volere divino. Hàm ý là Đức Chúa Trời phán quyết địa vị của mỗi người, dù giàu hay nghèo. |
Ora che so cosa vendi, voglio sapere come ne ricavi dei soldi? Bây giờ tôi đã biết bạn đang bán thứ gì, hãy nói với tôi bạn sẽ kiếm tiền từ nó như thế nào. |
Inoltre, il ricavo generato dal carbone vegetale è di 260 milioni di dollari. Thêm vào đó, lợi tức tạo ra từ than bánh này là 260 triệu dollar |
I ricavi della musica stanno scendendo di 8 miliardi l'anno da quando Napster è entrato in scena. Nào, lợi nhuận từ âm nhạc giảm chừng tám tỉ đô- la mỗi năm kể từ khi trang web Napster xuất hiện. |
La mangiate, un po ́ diventa parte di voi, il resto finisce nell'oceano e viene mangiata da altri animali che moriranno e tra milioni di anni si trasformeranno in petrolio, sostanza da cui si ricava la benzina. Bạn ăn nó, nó trở thành một phần trong bạn phần còn lại thải ra đại dương bị động vật khác ăn Khi chúng chết đi, hàng triệu năm sau, trở thành dầu, và từ đó tạo ra xăng. |
Il 16 marzo 1867, in compagnia del fratello Paul, si imbarcò sul piroscafo Great Eastern (la più grande nave del mondo) a Liverpool, esperienza da cui ricavò il romanzo Una città galleggiante (1870). Ngày 16 tháng 3 năm 1867, cùng với em trai Paul Verne, Jules rời cảng Great Eastern ở Liverpool bắt đầu chuyến du hành bằng thuyền buồm đến Mỹ, chuyến đi này sau đó đã được ông mô tả trong tiểu thuyết Une ville flottante (Thành phố nổi) (1870). |
Ma per come ce la immaginavamo, avevamo tre obiettivi chiave: fornire un servizio di ambulanze di prima qualità che fosse interamente finanziabile dai suoi stessi ricavi e accessibile ovunque, da chiunque si trovi in emergenza medica, a prescindere dal suo potere di acquisto. Tuy vậy, khi chúng tôi hình dung về nó, chúng tôi có ba mục tiêu quan trọng: Cung cấp dịch vụ xe cứu thương chất lượng quốc tế có thể tự duy trì hoạt động với nguồn lợi thu được, và có thể được sự dụng ở mọi nơi dành cho bất cử ai đang ở trong tình trạng khẩn cấp, mà không quan tâm tới khả năng chi trả. |
Tu cosa ci ricavi? Chuyện này có lợi gì cho cô? |
A fine procedimento si ricava un composto di plastica misto: molti tipi di plastiche differenti e molti gradi di plastiche differenti. Cuối quy trình chúng ta sẽ có được hỗn hợp chất dẻo: gồm nhiều loại nhựa và nhiều lớp nhựa. |
Ad esempio, Los Angeles impone una tassa sui ricavi complessivi basata su una percentuale del fatturato, mentre gran parte delle municipalità vicine richiede solo una piccola quota fissa. Ví dụ, Los Angeles đánh thuế tổng cộng trên phần trăm doanh thu kinh doanh, trong khi các thành phố xung quanh chỉ đánh một mức tỷ lệ cố định nhỏ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricavi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ricavi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.