riflesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riflesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riflesso trong Tiếng Ý.

Từ riflesso trong Tiếng Ý có nghĩa là phản xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riflesso

phản xạ

adjective

Nel mio caso, mi ha potenziato i riflessi.
Về phần tôi, nó đã tăng cường phản xạ của tôi.

Xem thêm ví dụ

Nel mio caso, mi ha potenziato i riflessi.
Về phần tôi, nó đã tăng cường phản xạ của tôi.
Quando hanno finito e si sono specchiati, lei ha notato che nello specchio era riflesso il volto di una persona che non era nella stanza.
Khi họ kết thúc giáo lễ và đứng đối diện với những cái gương đó thì bà nhận thấy có một khuôn mặt ở trong gương mà không hiện diện ở trong căn phòng đó.
I riflessi sono di poco piu'deboli.
Phản xạ hơi yếu hơn.
Questa condanna inflitta alla donna disubbidiente si sarebbe riflessa sulle sue figlie e nipoti di generazione in generazione.
Các bản án này dành cho người đàn bà phạm tội sẽ có ảnh hưởng trên các con gái và cháu gái của bà từ thế hệ này sang thế hệ kia.
Queste bolle sono da un ottantesimo di un ottavo di un pollice di diametro, molto chiaro e bella, e vedi il tuo volto riflesso in loro attraverso il ghiaccio.
Các bong bóng khí từ một thứ tám mươi đến một phần tám của một inch đường kính, rất rõ ràng và đẹp, và bạn nhìn thấy khuôn mặt của bạn phản ánh trong họ thông qua băng.
Mi auguro che tutti noi possiamo avere la fiducia di Enos, così come riflessa nell’ultimo versetto del suo libro breve ma profondo: “E gioisco del giorno in cui la mia mortalità sarà rivestita d’immortalità e starò dinanzi a lui; allora vedrò la sua faccia con piacere, ed egli mi dirà: Vieni a me, tu, benedetto, vi è un posto preparato per te nelle dimore di mio Padre” (Enos 1:27).
Cầu xin cho chúng ta đều cảm thấy tự tin như Ê Nót, như đã được cho thấy trong câu cuối cùng của cuốn sách ngắn nhưng thật sâu sắc của ông: “Tôi cảm thấy sung sướng khi nghĩ tới ngày mà thể xác hữu diệt của tôi đây sẽ được khoác lên sự bất diệt, và sẽ được đứng trước mặt Ngài; lúc đó tôi sẽ hân hoan nhìn thấy mặt Ngài, và Ngài sẽ phán bảo tôi rằng: Hãy đến cùng ta, hỡi ngươi là kẻ được phước, có một chỗ đã sửa soạn sẵn cho ngươi trong các gian nhà của Cha ta.” (Ê Nót 1:27).
Le nostre scansioni vengono riflesse.
Tất cả tín hiệu quét thăm dò của ta đều bị dội ngược.
Invece di considerarlo un riflesso della vera personalità del fratello lo attribuisco semplicemente a un rigurgito della carne imperfetta”.
Tôi cho đó là do xác thịt bất toàn chứ không phản ảnh nhân cách thật của người anh em tôi”.
Inoltre, l’amore è una qualità predominante dell’unigenito Figlio di Geova, Gesù Cristo, poiché ‘egli è il riflesso della gloria di Dio e l’esatta rappresentazione del suo stesso essere’.
Hơn nữa, tình yêu thương là đức tính chính của Giê-su Christ, Con một của Đức Chúa Trời, bởi vì “Con là sự chói-sáng của sự vinh-hiển Đức Chúa Trời và hình-bóng của bổn-thể Ngài” (Hê-bơ-rơ 1:3).
In altri casi sono state poste reti sulle finestre degli edifici più alti in modo che gli uccelli non scambino i riflessi con il cielo.
Trường hợp khác, người ta đặt lưới nơi cửa sổ của các tòa nhà cao tầng để những con chim không lầm tưởng hình ảnh phản quang là bầu trời.
In realta', quando si attivano i riflessi istintivi nell'ipotalamo, il corpo rilascia endorfine, dopamina e noradrenalina.
Thật ra bản năng chiến đấu của con người được kích hoạt ở hypothalamus ( vùng dưới đồi ), có thể sản sinh ra endorphins, dopamine và norepinephrine.
Newton notò che, indipendentemente dal fatto che fosse stata riflessa, dispersa o trasmessa, essa restava dello stesso colore.
Newton chú ý rằng dù là gì đi nữa, phản xạ, tán xạ hay truyền qua, màu sắc vẫn giữ nguyên.
La New Encyclopædia Britannica risponde: “La critica archeologica tende a confermare, anche per quanto riguarda i periodi più antichi [della storia biblica], l’attendibilità dei relativi particolari storici e a ridimensionare la teoria secondo cui le narrazioni del Pentateuco [i racconti storici contenuti nei libri più antichi della Bibbia] non sarebbero che il riflesso di un periodo molto più tardo”.
Cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc) trả lời: “Ngành khảo cổ có chiều hướng xác nhận sự đáng tin cậy của những chi tiết lịch sử, ngay cả đến chi tiết của thời kỳ xa xưa nhất [trong lịch sử Kinh-thánh] và phủ nhận giả thuyết cho là lời tường thuật trong năm quyển sách đầu của Kinh-thánh chỉ là phản ảnh của giai đoạn nhiều năm sau”.
È come se prendessimo tutti i riflessi dei materiali, degli oggetti e delle pareti che circondano il suono.
Vì vậy nó giống như là -- tất cả âm thanh dội lại từ các chất liệu, từ những vật thể và các bức tường xung quanh âm thanh.
Qui c'è un riflesso.
Có một ảnh phản chiếu ngay đây.
Gli arcobaleni lunari sono relativamente deboli, a causa della minore quantità di luce riflessa dalla superficie della Luna.
Cầu vồng Mặt Trăng mờ hơn nhiều so với cầu vồng mặt trời, do lượng ánh sáng nhỏ hơn phản chiếu từ bề mặt của mặt trăng.
Tali decisioni, inoltre, non sono che un riflesso dell’amore di Geova.
Hơn nữa, điều này phản ánh tình yêu thương của Đức Giê-hô-va.
Il nostro ardente desiderio di aiutare le persone a conoscere Geova Dio è un riflesso del suo stesso zelo.
Khi nhiệt tình giúp người khác biết đến Đức Chúa Trời, chúng ta phản ánh lòng sốt sắng của ngài.
Pensate anche solo alla potenza riflessa nella creazione!
Hãy nghĩ về quyền năng Ngài thể hiện qua sự sáng tạo!
Ci sono tre sezioni sulla tuta, e in qualsiasi condizione uno o più di esse combacerà con il riflesso dell'acqua così da sparire del tutto o parzialmente, facendo sì che uno o più sezioni creino un profilo disorientante nella colonna d'acqua.
Có 3 mảng trên bộ đồ, trong bất cứ điều kiện nào, một hay nhiều mảng này sẽ khớp với quang phổ phản xạ của nước biến mất hoàn toàn hoặc một phần nào đó, những mảng còn lại tạo nên một nhân ảnh dễ phai mờ trong cột nước.
Ottimi riflessi.
Phản xạ tốt thật.
La tua luce riflessa nello specchio impiega del tempo per tornare a te.
Ngay cả ánh sáng phản chiếu trong gương cũng cần có thời gian mới phản chiếu.
Senza tollerare il rumore, senza ignorarlo, senza questo riflesso condizionato di sopprimere il suono, facendo finta che non esista.
Không chịu đựng tiếng ồn, không phải làm lơ nó Không phải với phản xạ chúng ta đang có chỉ gạt âm thanh đi và giả vờ như nó không tồn tại
Le parole «quanto a me e alla casa mia, serviremo all’Eterno...»19 erano splendidamente riflesse dai loro atti di sacrificio.
Những lời “nhưng ta và nhà ta sẽ phục sự Đức Giê Hô Va. ”19 phản ảnh một cách tuyệt vời những hành động hy sinh của họ.
Avete mai sentito il cuore riempirsi di amore per Geova dopo aver visto le sue qualità riflesse nei suoi rapporti con l’umanità?
Bạn có từng cảm thấy yêu thương Đức Giê-hô-va vô cùng khi thấy các đức tính của Ngài thể hiện qua những điều Ngài làm cho nhân loại?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riflesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.