riflessione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riflessione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riflessione trong Tiếng Ý.

Từ riflessione trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời nhận xét, sự ngẫm nghĩ, sự phản xạ, Reflection. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riflessione

lời nhận xét

noun

Ciò che segue sono alcune riflessioni della sorella Maynes sulla sua esperienza:
Sau đây là lời nhận xét của Chị Maynes về kinh nghiệm của mình:

sự ngẫm nghĩ

noun

sự phản xạ

noun

Reflection

(Riflessione (informatica)

Xem thêm ví dụ

Questo approccio ragionevole fa una buona impressione e offre agli altri molti spunti di riflessione.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Nonostante tutte le nostre preghiere, lo studio e le riflessioni, potrebbero rimanere comunque delle domande irrisolte, ma non dobbiamo permettere che questo estingua lo scintillio della fiamma della fede che è in noi.
Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta.
4 Queste parole sono incoraggianti per tutti quelli che oggi hanno intrapreso la corsa per la vita, ma al tempo stesso costituiscono uno spunto di riflessione.
4 Những lời này thật khích lệ nhưng cũng khiến chúng ta suy nghĩ nghiêm túc về lối sống của mình.
1. Questa riflessione può aiutarci a focalizzare nuovamente i nostri sforzi quotidiani o a riallinearli con il piano divino di salvezza.
1 Cách suy nghĩ như vậy có thể giúp chúng ta tập trung hoặc sắp xếp lại các nỗ lực hàng ngày của mình với kế hoạch cứu rỗi thiêng liêng.
Da giovane, Joseph fu «stimolat[o] a serie riflessioni»9 in merito alla religione.
Khi còn là thiếu niên, Joseph có “những cảm nghĩ sâu xa”9 về vấn đề tôn giáo.
Sono grato di essere con voi in questa sera di adorazione, riflessione e devozione.
Tôi biết ơn được có mặt với các chị em trong buổi tối hôm nay để thờ phượng, suy ngẫm và hiến dâng.
Voi siete senza dubbio la speranza di Israele, ed è per questo che vi esporrò alcune riflessioni e prego che lo Spirito Santo vi porterà esattamente il messaggio che avete bisogno di sentire.
Các em quả thật là niềm hy vọng của Y Sơ Ra Ên, đó chính là lý do tại sao tôi đưa ra một vài ý nghĩ, tôi cầu nguyện rằng Đức Thánh Linh sẽ mang đến đúng sứ điệp mà các em cần nghe.
Con una connotazione positiva, l'orgoglio si riferisce ad un umile e contenuto senso di attaccamento verso le proprie o altrui scelte e azioni, o verso un intero gruppo di persone, ed è un prodotto di lode, auto-riflessione indipendente e un senso di appartenenza soddisfatto.
Với nghĩa tốt, tự hào đề cập tới một ý thức khiêm nhường và cảm giác thỏa mãn với sự lựa chọn và hành động của bản thân, hành động và lựa chọn của người khác hoặc đối với một nhóm xã hội, và là một sản phẩm của sự khen ngợi, tự suy ngẫm về bản thân, và một cảm giác hạnh phúc của sự bao hàm/thuộc về.
La lettura e la riflessione sui grandi sermoni riguardanti Gesù Cristo che si trovano nel Libro di Mormon, insieme al potere dello Spirito Santo, portano una testimonianza certa della verità di questi.
Kèm theo với quyền năng của Đức Thánh Linh, việc đọc và suy ngẫm những bài giảng hùng hồn về Chúa Giê Su Ky Tô trong Sách Mặc Môn mang đến một bằng chứng chắc chắn về lẽ trung thực của các bài giảng này.
Questi voti non devono prendersi senza la dovuta riflessione e devozione.
Lời thề các con sắp nói phải được suy nghĩ cẩn thận và cầu nguyện.
Il professore era un mentore, un uomo incline a profonde riflessioni sugli intrecci tra scienza e moralità.
Giáo sư là một người thầy thông thái, một người có suy nghĩ sâu sắc về điểm giao nhau giữa khoa học và đạo đức.
Benvenuti in " Riflessioni dell'anima "
Chào mừng đến khu vực phản ảnh tâm lý New York hiện đại mới.
In quali occasioni il Salvatore o altre persone nelle Scritture hanno posto delle domande che hanno ispirato una riflessione profonda?
Có khi nào Đấng Cứu Rỗi hoặc những người khác trong thánh thư đặt câu hỏi mà soi dẫn sự suy ngẫm chân thành không?
Quando qualcuno condivide una riflessione dottrinale o un’esperienza spirituale, potresti avere la sensazione che quella persona — o un qualche altro studente — abbia ancora qualcosa da condividere.
Khi một người nào đó chia sẻ một cái nhìn sâu sắc về giáo lý hoặc kinh nghiệm thuộc linh, thì các anh chị em có thể cảm thấy rằng người đó—hoặc một người nào khác trong lớp học—có nhiều điều hơn để chia sẻ.
Comunque, esprimere apprezzamento e rispetto a qualcuno richiede attenta riflessione e giudizio.
Tuy nhiên, để công nhận và tôn trọng một người nào thì điều đó đòi hỏi sự suy nghĩ kỹ lưỡng và sự phán đoán đúng.
Una sorella ha fatto le seguenti riflessioni sugli anni della sua adolescenza: “Dopo aver commesso immoralità ci si sente aridi e vuoti.
Một chị từng có hành vi vô luân lúc còn niên thiếu viết rằng sau khi phạm tội, chị cảm thấy vô cảm và trống rỗng.
In che modo questa riflessione può aiutarti?
Tại sao lý luận như thế có thể giúp ích cho bạn?
Riflessioni sul Diritto costituzionale.
Bàn về tinh thần pháp luật.
Gli insegnamenti della Conferenza generale sono le riflessioni che il Signore vuole che teniamo presenti adesso e nei prossimi mesi.
Những lời giảng dạy trong đại hội trung ương là những điều Chúa muốn chúng ta nghiên cứu bây giờ và trong những tháng tới.
Un tema pervasivo all'interno delle opere dei filosofi esistenzialisti è tuttavia il persistere di fronte agli incontri con l'assurdo, come si può vedere nel saggio di Camus, Il mito di Sisifo ("Bisogna immaginare Sisifo felice”), ed è solo molto raramente che i filosofi esistenzialisti respingono la morale o il proprio senso della vita: Kierkegaard ritrovò una sorta di morale nel sentimento religioso (anche se non sarebbe stato d'accordo nel definirlo etico; il religioso sospende l'etica), e le ultime parole di Sartre in L'essere e il nulla sono “Tutti questi problemi che rinviano alla riflessione pura e non complice, non possono trovare la loro risposta che sul terreno morale.
Tuy nhiên, một chủ đề phổ biến trong các tác phẩm của triết học hiện sinh là kiên trì vượt qua những lần gặp gỡ với sự ngớ ngẩn, như đã thấy trong The Myth of Sisyphus của Camus ("Người ta phải tưởng tượng Sisyphus hạnh phúc"), Các nhà triết học hiện sinh gạt bỏ đạo đức hoặc ý nghĩa tự tạo của mình: Kierkegaard lấy lại một loại đạo đức trong tôn giáo (mặc dù bản thân ông không đồng ý rằng đó là đạo đức; tôn giáo đình chỉ tính đạo đức), và những lời cuối cùng của Sartre trong Tồn tại và hư vô là "Tất cả những câu hỏi này, đưa chúng ta đến một phản ánh thuần túy và không phải là một phụ kiện (hoặc phản ảnh không trong sạch), chỉ có thể tìm thấy câu trả lời của chúng trên mặt phẳng đạo đức.
Risponderò brevemente a queste possibili incertezze e poi parlerò di alcune riflessioni che sono state condivise recentemente da fidati giovani amici che hanno avuto esperienze personali nell’ottenere la propria testimonianza.
Tôi xin vắn tắt trả lời cho những mối nghi ngờ có thể có này và rồi trình bày một số điều hiểu biết mà mới gần đây đã được chia sẻ bởi những người bạn thành niên trẻ tuổi đầy tin cậy, là những người đã có kinh nghiệm riêng trong việc nhận được chứng ngôn của họ.
E quindi mi sembra, dopo molte riflessioni, che il modo di lavorare per continuare a scrivere sia quello di creare un costrutto psicologico protettivo, ok?
Và rồi, vượt qua nhiều suy nghĩ, có vẻ như điều tôi phải làm ngay bây giờ, để được tiếp tục sáng tác, là phải tự tạo cho mình cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ, đúng không?
Tanto più, che le riflessioni di Bonacieux erano tutte color di rosa.
Hơn thế nữa những suy nghĩ của Bonacieux lại toàn màu hồng.
Adesso vi mostrerò alcuni dei progetti su cui ho lavorato nel corso degli ultimi 2 anni, sono riflessioni sulle nostre vite e sistemi.
Tôi sẽ cho bạn thấy một vài dự án mà tôi đã làm trong một vài năm qua phản ánh cuộc sống và hệ thống của chúng ta

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riflessione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.