rifiuto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rifiuto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rifiuto trong Tiếng Ý.

Từ rifiuto trong Tiếng Ý có các nghĩa là rác, rác rưởi, sự cự tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rifiuto

rác

noun

Cosa fai se i tuoi bidoni dei rifiuti sono pieni?
Làm gì khi sọt rác nhà ta đầy?

rác rưởi

noun

Ma tua madre mi tratta come se fossi un rifiuto umano.
Mẹ cậu đối xử với ta như rác rưởi, như kẻ xa lạ.

sự cự tuyệt

noun

Xem thêm ví dụ

Secondo altre leggende Plogojowitz era ritornato a casa per chiedere del cibo al proprio figlio, che uccise brutalmente quando questi glielo rifiutò.
Trong truyền thuyết khác, người ta nói rằng Blagojevich đã quay trở lại ngôi nhà của mình và hỏi xin thức ăn từ con trai mình và, khi bị con trai mình từ chối, Blagojevich tàn nhẫn giết chết anh ta.
Egli rifiutò l’offerta.
Ông từ chối lời mời đó.
Tuttavia, dopo il matrimonio, lei scoprì che le sue finanze erano allo sbaraglio; egli aveva pochi soldi ma lasciò lo stesso il lavoro e rifiutò di avere un’occupazione.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
Ma l'uomo di chiesa rifiuta di celebrare il matrimonio.
Tuy nhiên, Đức Giáo hoàng đã từ chối điều hành lễ cưới.
Nel 1952 Ádám, che ora aveva 29 anni, era sposato e aveva due figli, rifiutò nuovamente di prestare servizio militare, fu arrestato e incriminato.
Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch.
Baker rifiutò il concetto espresso da Benjamin in un discorso di tre ore il giorno dopo.
Baker bác bỏ lập luận của Benjamin trong một bài phát biểu ba giờ một ngày sau đó.
E si rifiutò di dire dov'era.
Và con bé không chịu nói ra nó ở đâu.
È un amico intimo e un compagno di classe di Mayuri e gli viene spesso chiesto dalla ragazza di provare i suoi costumi cosplay, anche se lui, essendo piuttosto timido, rifiuta quasi sempre.
Cậu còn là bạn thân và bạn cùng lớp với Shiina, người hay yêu cầu cậu thử những bộ đồ cosplay của cô bé, nhưng vì tính cách rụt rè của mình, cậu thường từ chối.
Gesù era superiore a chiunque altro sulla terra per intelletto, per capacità di giudicare e anche per l’autorità datagli da Dio; eppure rifiutò di occuparsi della faccenda, poiché non gli era stata concessa l’autorità specifica per farlo.
Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy.
La potremmo far evaporare per aumentare i benefici di ripristino ed estrarre i sali, trasformando l'emergenza rifiuti in una grande opportunità.
Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn.
Io rifiuto di essere una vittima!
Tôi không cam chịu làm nạn nhân.
Venne proposto che il potere del principe di Yan, Zhu Di, fosse ridotto per primo dal momento che egli aveva il territorio più vasto da amministrare, ma questi si rifiutò.
Một đề nghị được đưa ra là sức mạnh của Yên vương Chu Đệ nên được giảm đầu tiên do ông có lãnh thổ lớn nhất, nhưng đề nghị bị từ chối.
Tiberio Gracco richiese che il tesoro di Pergamo venisse aperto e reso disponibile alla cittadinanza di Roma, ma il senato rifiutò.
Tiberius Gracchus yêu cầu Kho báu của Pergamon được mở ra cho công chúng La Mã, nhưng viện nguyên lão từ chối điều này.
E ho provato a prendere i rifiuti di cibo secchi, darli ai vermi dicendogli " Ecco qui la cena. "
Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây "
Ma dal momento che il primo uomo rifiutò la guida del Creatore, oggi tutti ereditiamo la morte. (Leggi Genesi 1:27; 2:15-17.)
Nhưng hiện nay, con người gánh chịu cái chết vì người đàn ông đầu tiên đã chối bỏ sự hướng dẫn của Đấng Tạo Hóa.—Đọc Sáng-thế Ký 1:27; 2:15-17.
Vive in quella piccola borgata dietro il deposito comunale dei rifiuti.
Anh ta sống ở một khu định cư nhỏ đằng sau bãi rác thị trấn.
Io ho... bisogno di un favore e non ho fatto centinaia di km per un rifiuto.
Tôi cần anh giúp và tôi đã đi đến nước này để bị từ chối.
* Così si rifiutò di berla.
Vậy, ông không chịu uống.
Qui in Brasile, raccolgono il 90 per cento di tutti i rifiuti che vengono effettivamente riciclati.
Tại Brazil, họ thu thập về 90% số rác được tái chế.
Chiunque si rifiuti di fare ciò che gli venga richiesto, anche se non ne fosse in grado, verrà severamente punito.
Kẻ nào không tuân lệnh mà lén lút giữ thì bị trừng phạt một cách nặng nề.
C'è una zona morta vicino all'impianto di trattamento dei rifiuti pericolosi.
Có một nơi 3 khu bỏ hoang gần một nhà máy phế thải.
Per molti anni Noè aveva dato l’avvertimento di quanto stava per accadere, ma quella generazione rifiutò di crederci.
Nô-ê trong nhiều năm đã nói lời cảnh cáo họ nhưng thế hệ thời ấy không chịu tin.
O forse avete la tendenza a concentrarvi sulle caratteristiche negative della personalità altrui, come il viaggiatore che non riesce a godersi uno splendido paesaggio perché si sofferma su qualche rifiuto abbandonato da un turista sconsiderato. — Confronta Ecclesiaste 7:16.
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16.
□ I locali adibiti a deposito, i bagni e il guardaroba devono essere puliti e in ordine e non devono contenere materiali facilmente infiammabili, oggetti personali e rifiuti.
□ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác.
Quando la moglie di Potifar lo tentò perché commettesse immoralità sessuale con lei, Giuseppe rifiutò decisamente e disse: ‘Come potrei commettere questo grande male e peccare realmente contro Dio?’
Khi vợ của Phô-ti-pha cám dỗ Giô-sép để cùng bà làm chuyện vô luân, Giô-sép nhất định từ chối và nói: “Thế nào tôi dám làm điều đại-ác dường ấy, mà phạm tội cùng Đức Chúa Trời sao?”

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rifiuto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.