riflettere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riflettere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riflettere trong Tiếng Ý.

Từ riflettere trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghĩ, dội lại, ngẫm nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riflettere

nghĩ

verb

E dopo averci riflettuto sopra abbastanza tempo dichiarammo guerra all'Unione.
Và khi chúng tôi suy nghĩ đã đủ lâu chúng tôi tuyên chiến với Liên bang.

dội lại

verb

ngẫm nghĩ

verb

Ho riflettuto sul significato di ricordarsi sempre di Lui.
Tôi ngẫm nghĩ về ý nghĩa của việc luôn luôn tưởng nhớ tới Ngài.

Xem thêm ví dụ

Passando da un pensiero principale all’altro, la pausa permette all’uditorio di riflettere.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Ciò non significa che di tanto in tanto il conduttore non possa fare domande supplementari per incoraggiare l’uditorio a esprimersi e a riflettere sull’argomento.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Sia il tono della voce che l’espressione facciale dovrebbero riflettere sentimenti appropriati al materiale.
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
In questo speciale periodo dell’anno, soprattutto in questa domenica di Pasqua, non posso fare a meno di riflettere sul significato degli insegnamenti del Salvatore e del Suo esempio gentile e amorevole nella mia vita.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
invitò Israele a riflettere sulla loro fede nel fatto che il Signore aveva il potere di liberarli dalla sofferenza causata dai loro peccati.
đã mời Y Sơ Ra Ên suy ngẫm về đức tin của họ rằng Chúa đã có quyền năng để giải cứu họ khỏi nỗi đau khổ do tội lỗi của họ gây ra.
Dopo aver lasciato loro il tempo per riflettere, rendi testimonianza che il Padre Celeste ama ciascuno di loro.
Sau khi cho họ thời giờ để suy ngẫm, hãy chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em rằng Cha Thiên Thượng yêu thương mỗi người họ.
Devo riflettere.
Tôi phải suy nghĩ lại.
Perché faremmo bene a riflettere sull’eccellente esempio dato dai profeti di Geova?
Tại sao chúng ta nên dành thời gian suy ngẫm về gương các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va?
(Giacomo 3:2) Capita a tutti di parlare senza riflettere.
Dĩ nhiên, không ai là hoàn hảo cả (Gia-cơ 3:2).
(1 Corinti 4:7) Riflettere su versetti biblici come questi può aiutarci a coltivare e manifestare umiltà.
(1 Cô-rinh-tô 4:7) Suy ngẫm về những câu Kinh Thánh như thế có thể giúp chúng ta vun trồng và biểu lộ tính khiêm nhường.
Amo studiare e riflettere sulla vita di Colui che ha dato tutto per me e per tutti noi.
Tôi thích nghiên cứu và suy ngẫm về cuộc đời của Ngài là Đấng đã ban mọi điều cho tôi và cho tất cả chúng ta.
Un’altra lettera commentava: “Il tempo che prima veniva impiegato per consultare il dizionario e cercare di capire il senso di certe espressioni ora può essere dedicato a riflettere sui riferimenti scritturali e su come si collegano con l’articolo”.
Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”.
Credo, Reg, che un gruppo antimperialista come il nostro debba riflettere una diversità di interessi nella struttura base.
Reg, tôi thấy rằng mọi nhóm chống chủ nghĩa đế quốc như mình phải phản ánh rõ được sự khác biệt quyền lợi trong cộng đồng ủng hộ.
Vogliate riflettere, invece, sulla confortante assicurazione biblica menzionata sopra: i morti “non sono consci di nulla”.
Và xin bạn nghĩ đến sự bảo đảm đầy khích lệ trong Kinh-thánh mà chúng ta đã đề cập ở trên —người chết “chẳng biết chi hết”.
La incoraggiò a riflettere sul dolore che dovette provare Geova quando alcuni dei suoi figli angelici si ribellarono.
Anh nhắc chị nhớ đến nỗi đau mà Đức Giê-hô-va đã trải qua khi một số con thần linh của Ngài phản nghịch.
Ma le parole di Gesù fanno anche riflettere.
Tuy nhiên, lời Chúa Giê-su cũng gợi suy nghĩ.
Per esempio, anche se è improbabile che un pezzo di opinione contenga idee contrarie a quelle del governo, potrebbe comunque esprimere un punto di vista, o potrebbe contenre un dibattito che è ancora aperto e potrebbe riflettere soltanto le opinioni dell'autore.
Ví dụ, mặc dù một mẩu ý kiến không hàm chứa cách nhìn đối nghịch với nhà nước nhưng nó có thể thể hiện một quan điểm hoặc một vấn đề tranh cãi đang được cân nhắc và có thể chỉ phản ánh ý kiến của người viết.
Dobbiamo tutti considerare con responsabilità e riflettere con devozione su come possiamo respingere le lusinghe del diavolo e con rettitudine “dedica[rci] ad esso”, allo spirito di rivelazione, nella nostra vita e nella nostra famiglia.
Mỗi người chúng ta cần phải nghiêm túc cân nhắc và thành tâm suy ngẫm cách chúng ta có thể bác bỏ những cám dỗ của quỷ dữ và “hãy sử dụng ân tứ đó” một cách ngay chính, ấy là tinh thần mặc khải trong cuộc sống cá nhân và gia đình của chúng ta.
14 Parole che fanno riflettere!
14 Những lời này quả là nghiêm trọng!
Riflettere su come Gesù reagiva quando veniva provocato mi aiutò a mostrare amore alla mia collega”.
Suy ngẫm về gương của Chúa Giê-su trong việc thể hiện tình yêu thương ngay cả khi bị nhục mạ đã giúp tôi thể hiện tình yêu thương tương tự với đồng nghiệp”.
(1 Corinti 6:9, 10) Riflettere sull’atteggiamento egoista di quei sacerdoti accresce il nostro apprezzamento per l’opera di predicazione mondiale che viene svolta dai testimoni di Geova.
(1 Cô-rinh-tô 6:9, 10, Trịnh Văn Căn) Khi suy nghĩ về thái độ ích kỷ của những thầy tế lễ ấy, chúng ta càng thấy quý trọng công việc rao giảng mà Nhân Chứng Giê-hô-va đang thực hiện trên khắp thế giới.
Ognuno di noi avrà modo di riflettere su come sviluppare un amore sempre più profondo per questi tesori spirituali.
Đồng thời, hãy suy ngẫm cách mình có thể gia tăng lòng yêu mến đối với những của báu thiêng liêng ấy.
2 perché tu possa proteggere la tua capacità di riflettere
2 Hầu gìn giữ khả năng suy xét
Finché Wonder non si mise a riflettere su come diffondere l'idea del pane a fette, nessuno lo voleva.
Và lý do là trước khi Wonder đến và tìm ra cách truyền bá ý tưởng bánh mì cắt lát, không ai muốn nó.
(Le risposte degli studenti dovrebbero riflettere il seguente principio: se ci pentiamo, siamo battezzati e perseveriamo fino alla fine, saremo considerati innocenti quando staremo al cospetto di Dio per essere giudicati).
(Câu trả lời của học sinh cần phản ảnh lẽ thật sau đây: Nếu hối cải, chịu phép báp têm, và kiên trì đến cùng, chúng ta sẽ là vô tội khi đứng trước mặt Thượng Đế để được phán xét).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riflettere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.