rifiutare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rifiutare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rifiutare trong Tiếng Ý.
Từ rifiutare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cự tuyệt, khước từ, từ chối, bỏ qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rifiutare
cự tuyệtverb Allora la metti nei guai e poi ti rifiuti di sposarla? Đưa cô ấy vào tròng rồi cự tuyệt việc kết hôn à? |
khước từverb Egli poi indica in che modo i messaggeri erano stati rifiutati volta dopo volta. Rồi Ngài nói rằng các sứ giả này đã bị khước từ nhiều lần như thế nào. |
từ chốiverb Si rifiuta di confermare l'esistenza di una rete interna ad ampio raggio. Hắn từ chối xác nhận mạng lưới nội bộ rộng khắp. |
bỏ quaverb Altri hanno rifiutato allettanti opportunità di proseguire gli studi. Những người khác bỏ qua cơ hội học hành hứng thú. |
Xem thêm ví dụ
Anche se riconosciamo che nessuno di noi è perfetto, non ci serviamo di questo come scusa per abbassare le nostre aspettative, per vivere al di sotto dei nostri privilegi, per procrastinare il giorno del nostro pentimento, o per rifiutare di crescere e di diventare migliori, più perfetti e più puri seguaci del nostro Maestro e Re. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Da un commerciante che chiedeva un prestito in denaro il pretore esigeva il giuramento nel nome degli dei. Poteva, doveva il cristiano rifiutare? . . . Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt... |
(4) Perché rifiutare le emotrasfusioni è un atto sia razionale che responsabile? (4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là có trách nhiệm và hợp lý? |
Ci vuole coraggio per rifiutare inviti al lunedì sera e riservare quella serata alla famiglia. Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình. |
Mi rendo conto che rifiutare tutte le procedure mediche riguardanti l’utilizzo del mio proprio sangue significa rifiutare trattamenti come la dialisi o l’uso della macchina cuore-polmone? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
L'appello fu fatto rifiutare da Edmund Saakian, avvocato di una delle famiglie delle vittime, che commentò il fatto dicendo che un video così lungo avrebbe avuto bisogno di uno studio e un anno di tempo per essere falsificato. Khiếu nại đã bị bác bỏ bởi Edmund Saakian, luật sư của một trong những gia đình nạn nhân, người đã bình luận: "Về lý thuyết, một bức ảnh có thể bị làm giả, nhưng để làm giả một video dài bốn mươi phút sẽ cần một studio và cả năm." |
* Al giudizio finale, coloro che continueranno a rifiutare di pentirsi proveranno un’altra morte spirituale: essere recisi dalla presenza di Dio per sempre. * Vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng, những người tiếp tục từ chối hối cải sẽ trải qua một cái chết thuộc linh khác—bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế vĩnh viễn. |
“Meditare su Proverbi 27:11, Matteo 26:52 e Giovanni 13:35 mi ha reso più determinato a rifiutare il servizio militare. “Suy ngẫm về Châm-ngôn 27:11, Ma-thi-ơ 26:52 và Giăng 13:35 đã giúp tôi càng tin chắc rằng mình cần từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự. |
Vi concedo cinque ore precise, per accettare o rifiutare. Tôi sẽ cho ông đúng 5 giờ đồng hồ để chấp nhận hay từ chối, tôi sẽ ở nhà từ đây đến 10 giờ 30. |
Il Consiglio della Repubblica ha il potere di scegliere le varie cariche governative, mettere in stato di accusa il Presidente e accettare o rifiutare le leggi approvate dalla Camera dei Rappresentanti. Hội đồng Cộng hoà có quyền lựa chọn nhiều vị trí chính phủ, tiến hành buộc tội tổng thống, và có khả năng chấp nhận hay từ chối những dự luật đã được Hạ viện thông qua. |
Non essendosi ben ambientati ad Amsterdam, lui e la sua famiglia preferirono rifiutare il contratto e tornare in Israele dopo soli 8 mesi. Tuy nhiên, Benayoun và gia đình không thích nghi được với đời sống ở Amsterdam, do vậy anh từ chối bản hợp đồng và cùng gia đình trở về Israel chỉ sau 8 tháng. |
Ti ha fatto un'offerta che non hai potuto rifiutare. Ông ta đã đưa 1 lời đề nghị mà anh không thể từ chối. |
Leggi Ether 15:18–19, prestando attenzione alle conseguenze che scaturiscono dal rifiutare il richiamo del Signore a pentirsi. Đọc Ê The 15:18–19, và nhận ra những hậu quả đến từ việc chối bỏ những lời cảnh cáo của Chúa phải hối cải. |
Oggi molti comprendono la saggezza del rifiutare le trasfusioni di sangue e il numero di quelli che agiscono in tal senso è in continuo aumento. Ngày nay nhiều người hiểu được sự khôn ngoan thực tế của việc từ chối tiếp máu và càng ngày càng nhiều người từ chối việc tiếp máu. |
Ciò significava, ad esempio, esser liberi di accettare o rifiutare cibi che sotto la Legge erano impuri. Chẳng hạn, điều này có nghĩa là họ có thể hoặc chấp nhận hoặc từ chối thức ăn không thanh sạch dưới Luật Pháp. |
È importante mantenere un controllo regolare e rifiutare di saltarne uno, sia per gli aeroplani che per i membri della Chiesa, perché permette di trovare e correggere i problemi prima che diventino pericolosi, dal punto di vista meccanico o spirituale. Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh. |
E Mr Bennet e'cosi'crudele da rifiutare di portarci tutti nelle regioni del nord! Ông Bennet chắc chắn sẽ từ chối quyết liệt việc đưa chúng ta đến phía Bắc! |
Avresti potuto rifiutare. Ông có thể từ chối mà. |
Non ho potuto rifiutare. Tôi không có lựa chọn nào ngoài tuân lệnh. |
Il rischio di contrarre ad esempio l’epatite o l’AIDS ha persino indotto molti a rifiutare il sangue per motivi non religiosi. Các nguy hiểm bị sưng gan hay chứng miễn kháng đã khiến cho nhiều người từ chối tiếp máu vì lý do khác với lý do tôn giáo. |
“La legge sul consenso informato si fonda su due presupposti: primo, che il paziente ha il diritto di ricevere informazioni sufficienti a fare una scelta informata in merito al trattamento raccomandato; secondo, che il paziente può scegliere se accettare o rifiutare la proposta del medico. . . . “Luật về sự ưng thuận có ý thức dựa trên hai tiên đề: thứ nhất, bệnh nhân có quyền nhận đủ thông tin để đi đến một quyết định có ý thức về cách chữa trị được đề ra; và thứ hai, bệnh nhân có thể chọn chấp nhận hay từ chối đề nghị của bác sĩ... |
Se la mia coscienza mi spinge a rifiutare questa frazione, quale altra terapia è disponibile? Nếu lương tâm không cho phép tôi nhận phần chiết này, thì có thể dùng liệu pháp nào khác? |
Anzi, il tentativo di eliminare l’idea che il Diavolo esista ha indotto molti a rifiutare completamente Dio e ogni freno morale. Thậm chí, những cố gắng nhằm xóa bỏ ý tưởng là có Ma-quỉ khiến nhiều người từ bỏ Đức Chúa Trời và các tiêu chuẩn đạo đức. |
Essi aggiungono: “Il chirurgo deve imparare a rispettare il diritto del paziente di rifiutare una trasfusione di sangue pur seguendo sempre tecniche chirurgiche tali da risultare innocue per il paziente”. Họ nói thêm: “Bác sĩ mổ cần phải thiết lập triết lý là tôn trọng quyền bệnh nhân được từ chối truyền máu nhưng vẫn thực hiện các thao tác phẫu thuật một cách an toàn cho người bệnh”. |
In Cina, e'educazione rifiutare un regalo la prima volta. Ở Trung Quốc, lần đầu được tặng quà thì phải từ chối mới là lịch sự. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rifiutare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rifiutare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.