rilevante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rilevante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rilevante trong Tiếng Ý.

Từ rilevante trong Tiếng Ý có các nghĩa là lớn, to tát, đáng chú ý, đáng kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rilevante

lớn

adjective

Ho sentito che hai un debito rilevante nei confronti di quel ragazzo.
Ta nghe nói ông mắc nợ anh ta một khoản rất lớn.

to tát

adjective

đáng chú ý

adjective

Gb 26:7 — Cosa c’è di rilevante nella descrizione che Giobbe fece della terra?
Gp 26:7—Lời Gióp miêu tả về trái đất có gì đáng chú ý?

đáng kể

adjective

I benefìci che dà sono veramente così rilevanti?
Điều này có thật sự tác động đáng kể đến sức khỏe không?

Xem thêm ví dụ

Dalla tabella “Significant Earthquakes of the World”, che elenca i terremoti più rilevanti verificatisi nel mondo, pubblicata nel libro Terra Non Firma, di James M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
Quello che succede negli adulti è che se decidiamo che qualcosa è rilevante o importante, dovremmo prestare attenzione.
Điều xảy đến với người lớn đó là chúng ta quyết định điều gì là có liên quan hay quan trọng, chúng ta thường để tâm đến nó.
In maniera rilevante i poveri di questo mondo sono afflitti da ‘pestilenze in un luogo dopo l’altro’.
Điều đặc biệt là người nghèo trên thế giới bị “dịch-lệ trong nhiều nơi”.
Altri dicasteri con un rilevante ruolo di sicurezza interna sono il Dipartimento della salute e dei servizi umani, quello della Giustizia e quello dell'Energia.
Các cơ quan khác với trách nhiệm về An ninh Nội địa đáng chú ý khác bao gồm Sở Y tế và Dịch vụ Nhân sinh (Department of Health and Human Services), Sở Tư Pháp (Departments of Justice) và Bộ Năng lượng (Departments of Energy).
Studiare i principi del comportamento collettivo degli animali è rilevante nei problemi di ingegneria umana, secondo la filosofia della biomimetica.
Nghiên cứu các nguyên tắc của hành vi tập thể của động vật có liên quan đến các vấn đề kỹ thuật của con người thông qua triết lý về sinh học.
La vostra fotografia appare sullo schermo di un computer insieme ad altre informazioni rilevanti fornite dal vostro vescovo e dal vostro presidente di palo.
Bức ảnh của các em hiện lên trên màn hình máy vi tính, cùng với thông tin quan trọng do vị giám trợ và chủ tịch giáo khu của các em cung cấp.
Vi sono alcune domande semplici ma rilevanti che ogni persona, sposata o in procinto di sposarsi, deve porsi onestamente per poter diventare «una sola carne».
Có một vài câu hỏi giản dị, thích đáng mà mỗi người, cho dù đã kết hôn hoặc đang dự định kết hôn, cần phải thành thật hỏi trong một nỗ lực để trở thành “một thịt.”
Dopo la morte di sua moglie nel 1920 scrisse pochi brani rilevanti.
Sau sự ra đi của người vợ vào năm 1920, ông viết rất ít các tác phẩm quan trọng.
La morte di Bin Laden venne accolta favorevolmente dall'opinione pubblica americana, e salutata da Ban Ki-moon, Segretario generale delle Nazioni Unite, NATO, Unione europea, e un gran numero di paesi come un positivo e rilevante punto di svolta della sicurezza globale e della lotta al terrorismo.
Ban Ki-moon, Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc, NATO, Liên minh châu Âu, và một số lớn các quốc gia chúc mừng tin này như một điểm quan trọng và tích cực cho an ninh thế giới và cuộc chiến chống khủng bố.
È altrettanto rilevante per le migliaia di nuovi convertiti.
Câu hỏi này cũng thích hợp với hàng ngàn người mới cải đạo.
Alcuni capi cristiani di altre fedi credono che viviamo in un mondo in cui la cristianità non è più rilevante.27
Một vài vị lãnh đạo Ky Tô Giáo của các tôn giáo khác tin rằng chúng ta đang sống trong một thế giới hậu Ky Tô Hữu.27
Un’opera di consultazione (The Historians’ History of the World) osserva: “L’effetto storico delle attività [di Gesù] è stato più rilevante, anche da un punto di vista rigorosamente secolare, delle gesta di qualsiasi altro personaggio della storia.
Tác phẩm tra cứu “Lịch sử thế giới của các sử gia” (The Historians’ History of the World) nhận xét: “Nói theo quan điểm riêng của thế gian, kết quả của các hoạt động [của Giê-su] còn quan trọng hơn là các công trạng của bất cứ nhân vật nào khác trong lịch sử.
Mi chiedo se sia rilevante.
Tôi tự hỏi liệu nó có ý nghĩa gì không.
Dato che la potenza è una caratteristica così rilevante della personalità di Dio, comprendere bene che cos’è e il modo in cui la usa ci avvicinerà a lui e ci spingerà a imitare il suo esempio usando bene la potenza che abbiamo noi. — Efesini 5:1.
Vì quyền năng là một khía cạnh thật quan trọng của cá tính Đức Chúa Trời, nên việc hiểu rõ quyền năng Ngài và cách Ngài sử dụng nó sẽ thu hút chúng ta đến gần Ngài hơn và giúp chúng ta noi theo gương Ngài bằng cách khéo dùng bất cứ quyền hành nào chúng ta có được.—Ê-phê-sô 5:1.
Icone come Michael Pollan e Jamie Oliver nel suo discorso di premiazione TED hanno visto questi ultimi tre decenni come incredibilmente rilevanti per il cambiamento del sistema alimentare.
Những biểu tượng như Michael Pollan và Jamie Oliver tại TED Prize wish cả hai đã chỉ ra chu kỳ 30 năm là phù hợp để hệ thống lương thực thay đổi.
Vero, ma non rilevante.
Đúng, nhưng chả liên quan.
Ci siamo anche chiesti che cosa la Danimarca potesse far vedere alla Cina che fosse rilevante?
Chúng tôi cũng tự hỏi rằng Đan Mạch có thể cho Trung Quốc thấy những gì hợp lý?
Perché questo è rilevante? (Leggi Levitico 5:7, 11.)
Tại sao chi tiết này quan trọng?—Đọc Lê-vi Ký 5:7, 11.
I danni non sono rilevanti.
Nhưng tác hại không lớn.
Beh, le circostanze della registrazione sono rilevanti.
Thì hiện trường của lúc ghi âm liên quan đúng không?
Non abbiamo un vero accesso a tutta questa informazione rilevante, che pure potrebbe aiutarci a prendere decisioni ottimali su cosa fare in seguito.
Thật sự chúng ta không thể truy cập một cách dễ dàng tất cả các thông tin liên quan trên, nhằm giúp chúng ta đưa ra những quyết định tối ưu về những gì mình nên làm và hành động như thế nào.
Non ricordiamo ogni singolo dettaglio del nostro passato perché i nostri cervelli hanno capacità limitata e rimpiazziamo i ricordi inutili, come le combinazioni dell'armadietto delle scuole medie, con informazioni rilevanti.
Chúng ta không nhớ được từng chi tiết của quá khứ bởi vì não bộ chúng ta có sức chứa nhất định, và chúng ta thay thế các kí ức vô dụng, như mật mã tủ đựng đồ hồi trung học, bằng các thông tin có giá trị hơn.
Non sto dicendo che sia un'azione innocua, e non sto dicendo che non dovremmo rendere penalmente rilevante il furto di informazioni, però bisogna essere assai più sottili nel provare a capire di quali tipi di danni si tratta.
Tôi không nói rằng nó vô hại và tôi không nói rằng chúng ta không& lt; br / & gt; nên quy tội cho việc ăn trộm thông tin nhưng bạn cần phải rành mạch và cụ thể hơn trong khi định nghĩa chính xác loại thông tin& lt; br / & gt; nào thì là nguy hại và loại nào thì không.
Questo effetto, però, diventa davvero rilevante solo per oggetti che si muovano a velocità prossime a quelle della luce.
Hiệu ứng này chỉ trực sự quan trọng đối với các vật chuyển động với vận tốc gần với vận tốc ánh sáng.
5 Un aspetto rilevante della religione babilonese era il culto di triadi di dèi.
5 Đặc điểm của tôn giáo Ba-by-lôn xưa là thờ các thần bộ ba.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rilevante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.