rilevato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rilevato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rilevato trong Tiếng Ý.

Từ rilevato trong Tiếng Ý có các nghĩa là cao quý, nổi tiếng, tách ra, cao cả, cao thượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rilevato

cao quý

(high)

nổi tiếng

(noted)

tách ra

(detached)

cao cả

(high)

cao thượng

(high)

Xem thêm ví dụ

Nessun'arma rilevata.
Không quan sát thấy vũ khí.
Battito cardiaco rilevato.
Phát hiện nhịp tim.
Queste impronte allungate rilevate in 7 diverse scene del delitto corrispondono a quelle di Tooms.
Đây là dấu tay kéo dài, tại 7 trên 19 hiện trường khớp với Tooms.
Il Global Media Monitoring Project ha rilevato che è più facile che le giornaliste vadano oltre gli stereotipi rispetto ai loro colleghi maschi nel riportare notizie.
Dự án Giám Sát Truyền Thông Toàn Cầu phát hiện rằng các bài báo của phóng viên nữ thường thách thức khuôn mẫu hơn bài của phóng viên nam.
Puoi incoraggiare gli studenti a evidenziare quanto da loro rilevato nelle loro Scritture.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh đánh dấu những điều họ nhận ra trong thánh thư của họ.
Ho appena rilevato attivita'su un vecchio account email che Morris aveva prima di andare in prigione.
Tôi phát hiện vài hoạt động mới trong email cũ mà Morris sử dụng trước khi vào tù.
Questa immagine raffigura il battito cardiaco del feto, le onde rosse, rappresentatno le informazioni ricevute con la cintura convenzionale, mentre le onde blu raffigurano i dati rilevati attraverso il nostro sistema e i nostri algoritmi.
Bức ảnh này cho thấy những sóng dao động thể hiện nhịp tim của bào thai, chỗ màu đỏ tương ứng với những thứ được trang bị với các loại dây đai bình thường, và màu xanh dương tương ứng với những ước tính của chúng tôi sử dụng hệ thống điện tử co giãn và các thuật toán.
L'enorme eruzione, che disperse cenere su una superficie di circa 6 milioni di chilometri quadrati e venne rilevata dalla Florida all'Ecuador, può essere utilizzata come marcatore stratigrafico sia nel Pacifico che nell'Atlantico (noto come cenere Y-8 nei depositi marini).
Vụ phun trào khổng lồ phân tán tro trên diện tích khoảng 6 triệu km2: nó đã được phát hiện từ Florida đến Ecuador và có thể được sử dụng như là một chỉ dẫn địa tầng ở cả Thái Bình Dương và Đại Tây Dương (gọi là Y-8 tro trong các mỏ biển).
Sì, le avevo rilevate anch'io.
Ờ, tôi cũng tự thấy rồi.
Siccome sono abbondantemente presenti in quasi tutti i fluidi corporei, compresi sangue, urine e saliva, sono perfetti per essere rilevati con biopsie non invasive.
Và vì nó có rất nhiều trong bất kì loại dịch cơ thể nào, bao gồm máu, nước tiểu, nước bọt, chúng vô cùng hấp dẫn cho phương pháp sinh thiết dịch lỏng không xâm lấn.
Il residuo cellulare rilevato da Barry... ad Iron Heights contiene il DNA di Clay Parker, ma anche quello di una donna.
Phân từ sót lại của ADN Barry lấy được từ Ironheights có chứa ADN của Clay Parker, nhưng cũng có ADN của một người phụ nữ.
Rilevate contusioni molteplici.
Phát hiện nhiều chỗ bị va chạm.
Un rapporto pubblicato nel 2007 ha rilevato che circa un terzo dei residenti distrettuali sono funzionalmente analfabeti, a fronte di un tasso nazionale di circa uno su cinque.
Một báo cáo năm 2007 cho thấy khoảng một phần ba cư dân của thành phố Washington bị mù chữ chức năng, so với tỉ lệ quốc gia là khoảng một phần năm.
La Terra attualmente attraversa questo piano attorno al 9 gennaio e il 9 luglio, quando vi è un aumento delle meteore rilevate dai radar e delle nuvole nottilucenti legate a esse.
Hiện tại Trái Đất chuyển động ngang qua mặt phẳng này trong khoảng từ ngày 9 tháng 1 đến 9 tháng 7, khi người ta phát hiện bằng ra đa sự gia tăng của các sao băng và các đám mây thuộc tầng meso có liên quan đến hiện tượng sao băng.
Dei ricercatori hanno rilevato che dare troppa importanza alle cose materiali in effetti impedisce di raggiungere felicità e appagamento.
Các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng việc đặt nặng vật chất thật ra là điều cản trở người ta có được hạnh phúc và sự thỏa lòng.
La stessa cosa potrebbe esser vera per questo tipo di vita sugli oggetti freddi. Potrebbe infatti essere molto diffusa nell'intero universo e non è stata rilevata solo perché non ci siamo preoccupati di cercarla.
Và điều tương tự có thể đúng với dạng sống này, dạng mà tôi đang nói tới, trên các vật thể lạnh: điều có thể là rất phong phú trên khắp vũ trụ, và chưa được phát hiện bởi vì chúng ta vẫn chưa bận tâm đi tìm.
Una ricerca sulle recenti nomination per il miglior film ha rilevato che solo il 12% dei personaggi con una parte o un nome aveva più di 60 anni e molti di loro erano descritti come esseri deboli.
Một khảo sát về đề cử Phim của năm gần đây cho thấy chỉ 12 phần trăm nhân vật công bố giải và được đề cử ở độ tuổi 60 hoặc hơn, và nhiều người trong số đó được coi là rất già yếu.
Funziona trasmettendo via radio l'insieme di questi segnali rilevati nell'ospedale, nell'unità di terapia intensiva, ad uno smartphone usato dai medici.
Và bây giờ nó đã được kết nối- hay nói đúng hơn là, kết nối không dây - bằng cách tập hợp những tín hiệu này lại ở bệnh viện, ở bộ phận chăm sóc đặc biệt, và đưa dữ liệu lên smartphone cho các bác sĩ.
Ti suggeriamo anche di controllare eventuali altre app nel tuo account, in quanto potrebbero presentare problemi identici o simili che non sono stati ancora rilevati.
Bạn cũng nên rà soát bất kỳ ứng dụng nào khác trong tài khoản của mình, vì các ứng dụng đó có thể có các lỗi vi phạm giống hoặc tương tự mà chúng tôi chưa phát hiện.
Quindi, in questo esperimento, l'acqua pesante non solo fornisce il mezzo trasparente necessario per produrre e rendere evidente la radiazione Čerenkov, ma inoltre fornisce deuterio per rivelare i neutrini esotici μ e τ, così come un mezzo moderatore non assorbente per impedire che i neutroni liberi vadano incontro a questa reazione, fino a quando essi possono essere assorbiti da un isotopo attivato facilmente rilevato.
Vì thế, trong thực nghiệm này, nước nặng không chỉ cung cấp môi trường trong suốt cần thiết để sinh ra và trực quan hóa bức xạ Cherenkov, mà nó còn cung cấp đơteri để phát hiện các nơtrino kiểu mu (μ) và tau (τ) kỳ dị, cũng như trong vai trò của môi trường điều tiết không hấp thụ để bảo tồn các nơtron tự do từ phản ứng này, cho đến khi chúng có thể được hấp thụ bởi các đồng vị hoạt hóa nơtron dễ phát hiện.
Gideon ha rilevato una traccia temporanea compatibile con una navicella del tempo.
Gideon phát hiện ra 1 tín hiệu được gửi tới timeship.
Le informazioni di recupero consentono di aiutarti qualora venisse rilevata attività insolita nel tuo account.
Chúng tôi sử dụng thông tin khôi phục của bạn để trợ giúp bạn khi chúng tôi phát hiện thấy hoạt động bất thường trong tài khoản của bạn.
Una recente ricerca a livello mondiale ha rilevato che il 73 per cento delle posizioni dirigenziali nel settore dei media sono ancora occupate da uomini.
Một khảo sát toàn cầu gần đây cho thấy 73% chức vụ quản lý truyền thông vẫn do đàn ông chiếm giữ.
Il segnale Wow! è il nome dato a un forte segnale radio a banda stretta che fu rilevato dall'astronomo Jerry R. Ehman il 15 agosto 1977, mentre lavorava al progetto di ricerca di vita extraterrestre SETI, con il radiotelescopio Big Ear dell'Università statale dell'Ohio.
Signal) là một tín hiệu lạ được phát ra từ vũ trụ do Tiến sĩ Jerry R. Ehman (nhà thiên văn học của viện SETI) ghi nhận được vào ngày 15 tháng 8 năm 1977 tại trạm thiên văn Big Ear trong khuôn viên trường Đại học Ohio, bang Ohio, Hoa Kỳ.
(A causa dello spostamento verso il rosso gli oggetti più distanti del campo non sono effettivamente visibili nelle immagini di Hubble: possono essere solo rilevate in immagini prese a lunghezze d'onda maggiori dai telescopi da terra).
Do dịch chuyển đỏ, các đối tượng xa nhất trong HDF không thực sự được nhìn thấy trong hình ảnh của Hubble, chúng chỉ có thể được phát hiện trong ảnh chụp tại bước sóng dài trong vùng của HDF bởi kính viễn vọng trên mặt đất .

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rilevato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.