rilievo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rilievo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rilievo trong Tiếng Ý.

Từ rilievo trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời phê bình, sự quan trọng, tầm quan trọng, địa hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rilievo

lời phê bình

noun

sự quan trọng

noun

tầm quan trọng

noun

Il primo oratore ha posto in rilievo l’importanza di accrescere la nostra capacità di concentrazione.
Diễn giả thứ nhất nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chúng ta tập trung tư tưởng được lâu hơn.

địa hình

noun

Xem thêm ví dụ

Nessuna di queste ebbe una diffusione degna di rilievo.
Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể.
In effetti, come molte isole del Pacifico, costituisce soltanto la vetta di enormi rilievi sottomarini.
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.
Riconoscendo tali passi come poetici, il lettore comprende che lo scrittore biblico non si stava semplicemente ripetendo; al contrario stava usando una tecnica poetica per mettere in rilievo il messaggio di Dio.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
Le statue, i rilievi, i mosaici e le figure dipinte sui vasi di terracotta esposti al Colosseo fornivano una panoramica di questi eventi.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
Un certo numero di ex calciatori di rilievo ha preso parte al tempo in cui la squadra era attiva, tra cui l'ex attaccante dell'Arsenal e del Manchester United, Frank Stapleton e l'ex manager dei Blackburn, Owen Coyle che nel 2015 ha ricordato la sua partecipazione con affetto mentre commentava la difficoltà di adattarsi a una superficie sabbiosa avendo svolto la sua carriera sull'erba.
Nhiều cựu cầu thủ bóng đá nổi tiếng từng thi đấu khi đội tuyển còn hoạt động, bao gồm cựu tiền đạo Arsenal và Manchester United, Frank Stapleton, và cựu huấn luyện viên Blackburn Rovers, Owen Coyle năm 2015 gợi nhớ lại sự tham gia của mình với niềm vui khi nói về sự khó khăn khi thi đấu trên mặt sân cát hơn là mặt sân cỏ.
(Numeri 8:16, 19; 18:6) Alcuni leviti eseguivano lavori semplici; altri ricevettero privilegi di notevole rilievo, come quello di insegnare le leggi di Dio.
Một số người Lê-vi làm các phận sự đơn giản, một số khác nhận được đặc ân rất lớn, chẳng hạn như việc dạy dỗ luật pháp Đức Chúa Trời (Dân-số Ký 1:50, 51; I Sử-ký 6:48; 23:3, 4, 24-32; II Sử-ký 35:3-5).
La città è circondata su tre lati da rilievi montuosi, che costituiscono il bacino di Hachiōji che si apre verso est in direzione di Tokyo.
Thành phố được bao bọc ba phía bởi núi, tạo thành lưu vực sông Hachiōji mở ra hướng về phía đông theo hướng của Tokyo.
Un'alternativa è di fare un anello personalizzato per adattarsi in una scanalatura o rilievo che vi tagliate il volto delle ganasce
Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm
Altre conoscenze di rilievo furono Sir David Brewster, Charles Wheatstone, Charles Dickens e Michael Faraday.
Ngoài ra bà cũng quen biết với nhiều nhân vật nổi tiếng như: Sir David Brewster, Charles Wheatstone, Charles Dickens và Michael Faraday.
Sopra e sotto i leoni e i tori c’erano ghirlande in rilievo.
Phía trên và phía dưới của hình sư tử và bò đực có những hình vòng nổi lên.
Il mese scorso sono stati uccisi sei personaggi di rilievo della mafia russa.
Nửa tá đầu đảng của băng đảng người Nga đã bị xử hồi tháng trước.
Questo registra ogni esplosione di rilievo sulla crosta terrestre.
Chúng tôi vừa nhận được tin.
Avendo lavorato per un sacco di riviste, mi incuriosisce molto come le grandi testate trattino le storie di rilievo, ed ero molto curioso di vedere come il Time e Newsweek avrebbero affrontato l’11 settembre.
Tôi từng thực hiện thiết kế nhiều tạp chí, nên rất tò mò muốn biết tạp chí viết các sự kiện lớn ra sao, cũng như tạp chí Times và Newsweek viết về sự kiện 11/9 thế nào.
Al ritorno dei genitori, Edoardo venne posto alle cure di due uomini di rilievo, Frederick Finch e Henry Hansell, che svezzarono completamente Edoardo impartendogli lezioni che lo aiutarono a crescere forte e deciso.
Khi cha mẹ trở về, Edward được giao cho hai người đàn ông chăm sóc, Frederick Finch và Henry Hansell, và cứ như vậy cho đến khi ông và các em đến tuổi thành niên.
Un rilievo raffigurante una grande nave da trasporto (I secolo E.V.)
Hình chạm nổi của thuyền chở hàng lớn (thế kỷ thứ nhất công nguyên)
Su quale base lo scrittore del Salmo 119 poté mettere in rilievo tanti rammemoratori?
Người viết Thi-thiên 119 đã dựa trên căn bản nào để nhấn mạnh thật nhiều sự nhắc-nhở?
Fu anche un funzionario statale di rilievo del IX secolo.
Ông cũng là một nhân vật chính trị quan trọng trong thế kỷ 14.
Con le considerevoli risorse della Ordnance Survey a sua disposizione, James poté estendere il suo rilievo topografico per un raggio di 21 chilometri, portandolo fino ai confini del Midlothian.
Với nguồn lực từ cơ quan mà ông chỉ huy, James đã mở rộng cuộc khảo sát địa hình ra tới bán kính 21 km, đưa nhóm của ông tới tận biên giới của Midlothian.
15 La profezia di Isaia prosegue con una dichiarazione di grande rilievo.
15 Lời tiên tri của Ê-sai tiếp tục với một lời đầy ý nghĩa.
Durante la sua carriera, Krenz occupò una serie di posizioni di rilievo nel SED.
Trong suốt sự nghiệp của mình, Krenz đã giữ một số vị trí nổi bật trong SED.
TALE dato acquista particolare rilievo se si considera che, quando venne presentata, questa traduzione fu oggetto di notevoli critiche.
KỲ CÔNG này đặc biệt đáng chú ý khi xét đến sự kiện lúc mới phát hành, bản dịch này đã bị phê bình gay gắt.
Quando svolgiamo il ministero dovremmo dare rilievo a queste realtà.
Những điều này nên tác động đến thánh chức của chúng ta.
Paolo mise anche in rilievo questo punto: “Il nostro Dio è anche un fuoco consumante”. — Ebrei 12:29.
Lời sứ đồ Phao-lô nhấn mạnh thêm về điểm này: “Vì Đức Chúa Trời chúng ta là đám lửa hay thiêu-đốt” (Hê-bơ-rơ 12:29).
4 “I divertimenti e gli svaghi degli israeliti non hanno una parte di rilievo nella Bibbia.
4 “Những trò vui chơi và giải trí của dân Y-sơ-ra-ên không được đặc biệt miêu tả mấy trong Kinh-thánh.
Rilievo romano raffigurante un esattore di tasse, II-III secolo
Một người thu thuế làm việc cho người La Mã, vào thế kỷ thứ 2 hoặc thứ 3 công nguyên

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rilievo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.