rilevazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rilevazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rilevazione trong Tiếng Ý.

Từ rilevazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghiên cứu, kiểm tra, khảo sát, khảo cứu, điều tra, tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rilevazione

nghiên cứu

(research)

kiểm tra

(survey)

khảo sát, khảo cứu

(survey)

điều tra

(survey)

tìm kiếm

Xem thêm ví dụ

Parte del problema, in realtà, è stata la costruzione di un migliore meccanismo pulente; i meccanismi di rilevazione erano abbastanza semplici.
Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần 'thông minh' của robot khá đơn giản.
Come ulteriore conseguenza vantaggiosa, il concetto di isolinea e particolarmente di isoipsa, ideato per semplificare il processo di rilevazione della montagna, divenne in seguito una tecnica standard in cartografia.
Thêm một lợi ích khác, khái niệm đường đồng mức, dẫn ra một cách đơn giản từ quá trình khảo sát núi, về sau trở thành kỹ thuật tiêu chuẩn trong ngành bản đồ học.
Questa è la rilevazione registrata dal suo dottore.
Đây là phép đo mà cô ấy đã tiến hành trong văn phòng bác sỹ của cô ấy.
Parte del problema, in realtà, è stata la costruzione di un migliore meccanismo pulente; i meccanismi di rilevazione erano abbastanza semplici.
Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần ́thông minh ́ của robot khá đơn giản.
Ora mi rendo conto che sembra un sogno, ma in laboratorio funziona già con i topi, con cui funziona meglio dei metodi attuali per la rilevazione del cancro ai polmoni, al colon e alle ovaie.
Tôi biết điều này như một giấc mơ nhưng trong phòng thí nghiệm chúng tôi đã thử nghiệm trên chuột, cho kết quả tốt hơn phương pháp hiện hữu trong việc chẩn đoán ung thư phổi, ung thư đại tràng và ung thư buồng trứng.
Perciò, se vogliamo rintracciare qualcosa che si propaga per la rete, idealmente cercheremo di posizionare i nostri sensori sugli indivisui centrali della rete, incluso il nodo A, monitoreremo queste persone che stanno al centro della rete, e in un certo modo otterremo prima la rilevazione di qualunque cosa si stia propagando per la rete.
Vậy, nếu chúng ta muốn theo dõi điều gì đó đang lan truyền qua một mạng lưới, việc lý tưởng sẽ là đặt cảm biến ở những cá nhân thuộc trung tâm mạng lưới, bao gồm A, theo dõi những người ở chính giữa mạng lưới và bằng cách nào đó nhận biết sớm bất cứ thứ gì đang lan truyền.
Le rilevazioni di natura paleografica — la datazione di scritti in base a forma delle lettere, stile, posizione, ordine e direzione di ciascun tratto delle lettere — indicano lo stesso periodo di tempo, cioè la fine del VII secolo a.E.V.
Phương pháp nghiên cứu theo cổ tự học—xác định niên đại của văn bản qua kiểu chữ, hình thái, vị trí, thứ tự nét viết và phương hướng của chữ—cho thấy các cuộn giấy cũng thuộc thời kỳ ấy, tức cuối thế kỷ thứ bảy TCN.
Il bersaglio è lungo 1,5 metri e largo 60 centimetri... e a causa dell'acqua gelida non mostra rilevazione termica.
Mục tiêu dài 5 feet, rộng 2 feet, trong dòng nước lạnh không có tín hiệu nhiệt.
Sono state riportate rilevazioni statistiche da parte del Telescopio spaziale Hubble di nuclei cometari non attivi nella fascia di Kuiper, sebbene le identificazioni siano state messe in discussione, e non abbiano ancora ricevuto delle conferme.
Phát hiện thống kê hạt nhân sao chổi không hoạt động trong vành đai Kuiper đã được báo cáo từ các quan sát của Kính viễn vọng Không gian Hubble, nhưng những phát hiện này đã được đặt dấu hỏi, và chưa được xác nhận một cách độc lập từ các báo cáo khác.
Antonov An-30 "Clank", aereo per rilevazioni cartografiche sviluppato a partire dall'Antonov An-24.
Antonov An-30 "Clank", mẫu máy bay không ảnh phát triển từ Antonov An-24.
Nel 1970, tramite una rilevazione radio a Bologna fu scoperta un'emissione radio da TON 618, da cui si è dedotto la natura dell'oggetto.
Năm 1970, một cuộc khảo sát vô tuyến tại Bologna đã phát hiện ra sóng vô tuyến từ TON 618, chỉ ra rằng đó là một chuẩn tinh.
Oltre al nostro sistema automatizzato, disponiamo di un team dedicato alla rilevazione delle attività non valide che utilizza diversi strumenti speciali e una grande varietà di tecniche basate su una consolidata esperienza nel rilevamento e nel monitoraggio del comportamento degli utenti e nell'analisi degli scenari.
Ngoài hệ thống tự động, chúng tôi có một nhóm chuyên phát hiện hoạt động không hợp lệ bằng cách sử dụng một số công cụ chuyên biệt và rất nhiều kỹ thuật dựa trên kinh nghiệm rộng rãi trong việc theo dõi và giám sát hành vi người dùng và phân tích tình huống.
Già nel 2005 la Groenlandia stava cominciando a perdere più volume di ghiaccio rispetto alle previsioni, circa 216 km3 all'anno, come dimostrato anche da recenti misurazioni dei satelliti per la rilevazione della gravità.
Năm 2005, lượng băng tan hàng năm được ước tính khoảng 216 km3/năm (52 dặm khối mỗi năm), theo các tính toán hấp dẫn vệ tinh.
Faremo fare una rilevazione a Cavendish.
Chúng ta sẽ nhờ Cavendish khảo sát.
E ́ in effetti molto interessante -- se lo studiate correttamente, potete vedere quanto voi come individui spendete per la vostra assistenza medica, con rilevazioni su tutto il vostro ciclo di vita.
Và bạn có thể thấy rằng trong độ tuổi từ 45, 40 đến 45 có 1 đỉnh cao đột ngột trong chi phí chăm sóc sức khỏe khá thú vị, nếu bạn nghiên cứu đúng hướng bạn có thể thấy bạn tốn bao nhiêu cho việc chăm sóc sức khỏe bản thân được hoạch định cả đời.
E per ogni robot dobbiamo risolvere l'interazione tra rilevazione, comunicazione, calcolo -- e questa rete diventa pertanto difficile da controllare e gestire.
Và bên trong mỗi con robot, bạn phải nghĩ về sự tương tác của cảm biến, thông tin, khả năng tính toán -- và hệ thống này trở nên khá khó để kiểm soát và quản lý.
Rilevazione obiettivi a breve.
Xác định mục tiêu để rút ngắn thời gian.
In effetti, essi hanno generato una nuova, più breve sequenza di bit, formata dalle sole rilevazioni esatte di Bob.
Như vậy, họ đã tạo ra một chuỗi mới các bit ngắn hơn, chỉ bao gồm những đo đạc chính xác của Bob.
Anzi, potrebbero esserci interi altri mondi quadridimensionali al di là della nostra rilevazione a noi nascosti per sempre dalla natura della nostra percezione.
Thậm chí, có thể có cả một thế giới bốn chiều nằm ngoài tầm nhận biết của chúng ta, mãi mãi không bao giờ được biết đến bởi nhận thức hạn hẹp của chính chúng ta.
Oltre un milione di norvegesi, secondo le rilevazioni, lo hanno adorato.
Theo ghi nhận, có hơn 1 triệu người Na Uy yêu thích chương trình đó.
Quello che avete appena sentito sono le interazioni tra pressione barometrica, rilevazioni di vento e temperatura che abbiamo registrato durante l'uragano Noel nel 2007.
Những gì bạn vừa nghe à sự tương tác của áp suất, gió và nhiệt độ khí quyển đã được ghi chép lại về cơn bão Noel vào năm 2007
Al momento non è noto un sistema planetario per Plutone, tuttavia alcuni astronomi si attendono una possibile rilevazione da parte della sonda New Horizons durante la sua missione del 2015.
Nhiều chi tiết về Sao Diêm Vương sẽ vẫn chưa được biết tới cho đến năm 2015, khi tàu vũ trụ New Horizons tới đó.
Le infezioni croniche sono in genere asintomatiche durante i primi decenni e quindi vengono più frequentemente scoperte in seguito a indagini effettuate dopo una rilevazione di elevati livelli di enzimi epatici o nel corso di un'indagine di screening in individui ad alto rischio.
Viêm mạn thường không có triệu chứng trong vài chục năm đầu, vì vậy thường phát hiện sau khi kiểm tra mức độ men gan tăng hoặc khi kiểm tra định kỳ những người có nguy cơ cao.
Hai fatto una rilevazione, Dennis?
Anh có khảo sát chưa, Dennis?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rilevazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.