rio madeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rio madeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rio madeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rio madeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là madeira. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rio madeira

madeira

Xem thêm ví dụ

Era feito de pedra calcária proveniente das pedreiras próximas de Nauvoo e madeira transportada pelo rio desde os pinhais de Wisconsin.
Ngôi đền thờ này được cất bằng đá vôi từ các mỏ đá gần Nauvoo và gỗ thả noi trên dòng sông từ bãi thông ở Wisconsin.
Corte madeira e deixe no rio Judith.
Anh có thể đốn củi để bên bờ sông Judith.
Na época de Joseph Smith, o rio Susquehanna fluía em grandes meandros que passavam por florestas de árvores de madeira rija e pinheiros, rodeado por montes e campos cultivados.
Trong thời của Joseph Smith, Sông Susquehanna lượn quanh các khu rừng cây gỗ cứng và rừng thông, bao quanh bởi những ngọn đồi và cánh đồng lúa châp chùng.
Essa mesma obra diz: “Para entender a enorme quantidade de energia inerente nos raios solares, basta considerar que toda a energia contida nos ventos, nas represas e nos rios, e toda a energia disponível nos combustíveis naturais, como madeira, carvão e petróleo, nada mais é do que luz solar armazenada por um minúsculo planeta [a Terra], que fica a 50 milhões de quilômetros distante do Sol.”
Tài liệu trên cũng nói: “Để hiểu được năng lượng của ánh sáng mặt trời lớn mạnh đến mức nào, chỉ cần nghĩ đến toàn bộ năng lượng được thể hiện qua gió, đập nước, sông ngòi và các nhiên liệu như gỗ, than, dầu khí. Toàn bộ các yếu tố trong nguồn năng lượng này đều đến từ ánh sáng mặt trời được trữ trong một hành tinh nhỏ bé [trái đất] cách mặt trời 150 triệu kilômét”.
Quando Parrado estava recolhendo madeira para fazer uma fogueira, Canessa percebeu o que parecia ser um homem em um cavalo do outro lado do rio, e gritou com o Parrado míope a correr para a margem.
Trong lúc Parrado đang kiếm gỗ để đốt lửa, Canessa nhận ra người đàn ông cưỡi ngựa ở bên sông kia, và kêu gọi Parrado (anh cận thị) chạy xuống bờ sông.
O centro da cidade é uma concentração de casas de madeira do final do século XIX, que goza de uma localização pitoresca com vista para a parte norte do lago Mjøsa e o rio Lågen, cercado por montanhas.
Trung tâm thành phố gồm nhiều nhà bằng gỗ xây dựng vào cuối thế kỷ 19, có một vị trí rất đẹp nhìn ra phía bắc của hồ Mjøsa và sông Lågen, bao quanh bởi các ngọn núi.
7 E eu disse ao rei: “Se for do agrado do rei, que eu receba cartas para entregar aos governadores da região ao oeste do rio Eufrates,*+ para que me deixem passar em segurança até chegar a Judá, 8 e também uma carta para Asafe, guarda do Parque Real,* para que ele me forneça madeira para as vigas dos portões da Fortaleza+ da Casa,* das muralhas da cidade+ e da casa em que vou ficar.”
7 Rồi tôi thưa với vua: “Nếu đẹp ý bệ hạ, xin ban cho hạ thần những bức thư gửi cho các quan tổng đốc của vùng Bên Kia Sông,*+ để họ cho phép hạ thần đi qua lãnh thổ họ an toàn đến khi về tới Giu-đa, 8 cũng xin ngài ban một bức thư gửi cho A-sáp, người canh giữ Công Viên Hoàng Gia,* hầu ông ấy cung cấp gỗ để hạ thần làm xà cho cổng của Thành Trì+ Đền Thờ, cho tường thành+ và nhà mà hạ thần sẽ đi đến”.
Essa proposta agradou a Artaxerxes, que atuou também segundo o pedido adicional de Neemias: “Se parecer bem ao rei, deem-se-me cartas para os governadores de além do Rio [Eufrates], para que me deixem passar até eu chegar a Judá; também uma carta para Asafe, guarda do parque que pertence ao rei, para que me dê árvores para construir com madeira os portões do Castelo que pertence à casa, e para a muralha da cidade e para a casa em que vou entrar.”
Ạt-ta-xét-xe hài lòng về đề nghị này; vua cũng chấp nhận lời thỉnh cầu khác nữa của Nê-hê-mi: “Nếu điều nầy được đẹp lòng vua, xin vua hãy trao cho tôi những bức thơ truyền các quan tổng-trấn bên kia sông [Ơ-phơ-rát] cho phép tôi đi ngang qua cho đến khi tôi tới Giu-đa; lại ban chiếu-chỉ cho A-sáp, kẻ giữ rừng vua, truyền người cho tôi gỗ làm khuôn cửa của thành-điện giáp với đền, và làm vách-thành, cùng nhà mà tôi phải vào ở”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rio madeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.