rir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rir trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rir

cười

verb

Rindo e conversando, as crianças escalaram o monte.
Vừa cười vừa nói chuyện, những đứa trẻ trèo lên đồi.

Xem thêm ví dụ

O que quer que te faça rir dessa maneira.
Miễn làm cô cười là được.
Credo, há 30 anos que não via aquela mulher a rir.
Chúa ơi, tôi chưa bao giờ nhìn thấy người đàn bà đó cười trong suốt 30 năm.
Isto vai fazer-te rir.
Chuyện này sẽ làm anh cười cho coi.
E eu tenho que rir e olhar nos olhos dele.
Tôi phải mỉm cười rồi nhìn vào mắt ông.
Quer me fazer rir?
Mày muốn chọc cười tao à?
Você não vai rir porque não tem graça.
Không, anh sẽ không cười đâu bởi nó cũng chả buồn cười gì.
Aprendi a rir e a chorar com meus dedos.
Tôi học cười và khóc qua các ngón tay của mình.
O Ronnie sabia como fazer-me rir.
Ronnie biết cách làm cho tôi cười.
Pode rir.
Anh cười cũng phải thôi.
Eles todos vão rir de você.
Chúng sẽ cười vào mặt con.
Vou ter saudades de me rir das tuas piadas estranhas que eu não entendo.
Tớ chắc là tớ lại phải giả vờ cười vì chuyện đùa kì quặc của cậu mà tớ không hiểu.
Tratava-os por "cavalheiros", o que os fazia rir.
Tôi thường gọi chúng là các quý ông, làm cho các em cười khúc khích.
Estavas a rir-te de mim?
Mày đang cười tao phải không?
Adorava ver-te rir.
Em thích nhất là khi anh cười.
Assim, inicialmente que digo olhar só posso dizer coisas em média 180 calorias e temos 53. 000 unidades de variação que é [ rir ] inexplicáveis.
lượng calo trung bình là 180 và ta có 53000 đơn vị phương sai chưa lí giải được. Giờ tôi nói:
Pode rir!
Nữa đi, cười to lên!
26 Por isso, vou rir da sua desgraça,
26 Nên ta sẽ cười khi tai họa giáng trên các ngươi;
Era um pouco sabichão, e queria tentar sempre fazer- nos rir.
Cậu ta khá là hiểu biết rộng, và luôn muốn làm bạn cười.
Um sorriso não é rir.
Mỉm cười không phải cười lớn.
Ambos começaram a rir e esqueceram o que se tinha passado.
Cả Merle và hắn đều bắt đầu cười và quên hết mọi chuyện.
E, se uma bala me pegar, vou rir de mim mesmo por ser idiota.
Và nếu tôi trúng đạn, hãy giúp tôi, Tôi sẽ cười bản thân mình là một thằng ngốc.
E eu iria rir na sua cara.
Và tôi đang định cười vào mặt anh.
Oh, vamos lá, Sarchie, nós sabemos que você nao vai rir.
Oh, thôi nào, Sarchie, hai ta đều biết anh ko biết cười mà.
O mundo está a rir-se.
Cả thế giới đang cười.
Pode enganar-nos, transportando-nos geograficamente; pode mudra o estado de espírito; pode definir o ritmo; pode fazer-nos rir ou assustar-nos.
Nó có thể đánh lừa chúng ta bằng cách chuyên chở ta về mặt địa lý; nó có thể thay đổi tâm trạng; nó có thể thiết lập nhịp đi; nó có thể làm chúng ta cười hoặc làm chúng ta sợ hãi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.