rock climbing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rock climbing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rock climbing trong Tiếng Anh.

Từ rock climbing trong Tiếng Anh có các nghĩa là leo núi, trèo núi, Leo núi, leo, trèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rock climbing

leo núi

trèo núi

Leo núi

leo

trèo

Xem thêm ví dụ

Other popular recreation activities include the Story Bridge adventure climb and rock climbing at the Kangaroo Point Cliffs.
Các hoạt động giải trí phổ biến khác bao gồm leo núi phiêu lưu Story Bridge và leo núi đá tại Vách đá Kangaroo Point.
Adaptive technology has since enabled me to learn how to downhill ski again, to rock climb and even handcycle.
Công nghệ thích ứng đã có thể giúp tôi học cách làm sao để lại có thể trượt tuyết đường dốc, và ngay cả đi xe bằng tay.
Ecotourism is very popular in the area and there are many opportunities for hiking, rock climbing, horseback riding and river rafting.
Du lịch sinh thái rất phổ biến trong khu vực và có nhiều cơ hội để đi bộ đường dài, leo núi, cưỡi ngựa và đi bè trên sông.
While technical rock climbing appears to be risky and dangerous, these precautions assure an exhilarating experience, safely accomplished by following correct principles.
Trong khi kỹ thuật leo núi dường như là rủi ro và nguy hiểm, thì những sự đề phòng này bảo đảm một kinh nghiệm đầy hứng thú, được hoàn thành một cách an toàn bằng cách tuân theo các nguyên tắc đúng.
While most of these people have maintained their traditional agricultural and nomadic life styles, many work in the developing tourism industry, and have established facilities for orienteering, hiking, rafting, rock climbing, paragliding and camping.
Trong khi hầu hết những người này vẫn duy trì cuộc sống nông nghiệp và du mục truyền thống, thì nhiều người khác làm việc trong ngành công nghiệp du lịch đang phát triển và đã thiết lập cơ sở để định hướng, với các hoạt động đi bộ đường dài, đi bè trên hồ, leo núi, dù lượn và cắm trại.
On the other hand, one might have enormous confidence with regard to rock climbing, yet set such a high standard, and base enough of self-worth on rock-climbing skill, that self-esteem is low.
Mặt khác, người ta có thể có sự tự tin rất lớn đối với việc leo núi, nhưng đặt ra một tiêu chuẩn cao, và cơ sở đủ giá trị về kỹ năng leo núi, lòng tự trọng đó thấp.
For example, a person who is a terrible rock climber would probably have poor self-efficacy with regard to rock climbing, but this will not affect self-esteem if the person doesn’t rely on rock climbing to determine self-worth.
Ví dụ, một người leo núi đá khủng khiếp có lẽ sẽ có khả năng leo núi đá kém, nhưng điều này sẽ không ảnh hưởng đến lòng tự trọng nếu người đó không dựa vào việc leo núi để tự xác định giá trị.
As a young man, Elder Corbridge spent the summers working on cattle ranches in Idaho and Utah, where he learned to love the outdoors, a love he shares with his wife and five sons through various activities, including rock climbing, river rafting, skiing, and snowboarding.
Khi còn là thanh niên, Anh Cả Corbridge đã sống suốt các mùa hè làm việc trong trại chăn nuôi gia súc ở Idaho và Utah, nơi ông đã học được tình yêu thiên nhiên, một sự ưa thích mà ông chia sẻ với người vợ và năm người con trai của ông qua nhiều sinh hoạt khác nhau, kể cả leo núi, thả bè trên sông, trượt tuyết và trượt tuyết bằng ván.
I began by developing specialized limbs that allowed me to return to the vertical world of rock and ice climbing.
Tôi bắt đầu thiết kế đôi chân chuyên biệt này cho phép tôi trở lại thế giới của môn leo núi đánúi băng.
People who climb things, people who climb rocks... which is a ridiculous thing to do if you aren't being chased by something.
Những người leo trèo này nọ, những người leo lên mấy tảng đá... một việc thật nực cười nếu cậu không bị thứ gì đó đuổi theo.
He was in here every day on the rock wall, practicing his climbing.
Anh ta tới đây mỗi ngày, tập leo núi.
Louis himself, according to Odo of Deuil, climbed a rock and was ignored by the Turks, who did not recognize him.
Theo lời kể của Odo xứ Deuil thì bản thân Louis đã phải leo lên một tảng đá và người Thổ Nhĩ Kỳ đã không tấn công vì không nhận ra ông ta là ai.
Primitivo, climb up that rock as high as you can.
Primitivo, leo lên tảng đá kia càng cao càng tốt.
Narrow-edged feet allowed me to climb steep rock fissures, where the human foot cannot penetrate, and spiked feet enabled me to climb vertical ice walls, without ever experiencing muscle leg fatigue.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Imagine the youth wearing such a regal garment while trudging through long grass, climbing over rocks, or trying to disentangle a lost lamb from a thornbush.
Hãy tưởng tượng hình ảnh chàng trai trẻ mặc chiếc áo sang trọng ấy trong khi len lỏi qua những bãi cỏ rậm rạp, trèo qua các phiến đá hay cố gắng gỡ một con chiên bị lạc khỏi bụi gai.
The boys were climbing about on the rocks.
Bọn con trai đang leo lên khắp các tảng đá.
In fact, the final ascent (approximately a thousand feet [300 m]) is extremely steep and consists almost entirely of loose rock, thus making the climb hazardous as well as exhausting.
Thật thế, đoạn đi lên cuối cùng (khoảng 300 mét) rất đỗi dốc và gồm có hầu hết là đá rời, do đó việc trèo lên vừa nguy hiểm vừa mệt nhọc.
Last year I climbed Independence Rock in Wyoming to find where Sister Fox had carved her name at age 13 when she was on her journey to the Salt Lake Valley.
Năm ngoái, tôi trèo lên ngọn núi Independence Rock ở Wyoming để tìm ra nơi mà Chị Fox đã khắc tên của chị lúc 13 tuổi khi chị đang hành trình đến Thung Lũng Salt Lake.
As I did so, I was surprised when my dad grabbed me by my belt and quickly pulled me down, saying, “Don’t climb on that rock.
Khi làm như vậy, tôi đã rất ngạc nhiên khi cha tôi túm lấy dây thắt lưng của tôi và nhanh chóng kéo tôi xuống và nói: “Đừng leo lên tảng đá đó.
Each day he and I roamed this boy’s paradise, fishing in the stream and the river, collecting rocks and other treasures, hiking, climbing, and simply enjoying each minute of each hour of each day.
Mỗi ngày, cậu ấy và tôi đi lang thang khắp nơi trong khu vực đó chơi những trò chơi kiểu con trai, câu cá trong sông lạch, nhặt đá và những bảo vật khác, đi bộ đường dài, leo trèo, và hoàn toàn tận hưởng từng phút, từng giờ, từng ngày.
Minutes later, as we looked down from higher up the trail, we were stunned as we saw a big rattlesnake basking in the sun on top of the very rock I had intended to climb.
Vài phút sau, khi nhìn xuống từ nơi cao hơn của con đường mòn, chúng tôi đã kinh ngạc thấy một con rắn chuông đang nằm tắm nắng trên đỉnh của chính tảng đá mà tôi đã định trèo lên.
You're climbing on little dimples and nubbins in the rock.
Bạn chị bám vào những chỗ trũng và các điểm quan trọng trên đá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rock climbing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới rock climbing

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.