sem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không có, cây đinh không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sem

không có

adposition

Você consegue imaginar como as nossas vidas seriam sem a eletricidade?
Bạn thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không?

cây đinh không

adposition

Xem thêm ví dụ

A minha colega e eu queremos mudar alguns dos veteranos sem abrigo para habitações sociais.
Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người gia cư được sống tốt hơn
Sem dúvida, ficarão contentes de que você se importa com eles.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Sem paz.
Không có hoà bình.
(1 Tessalonicenses 5:14) Pode ser que essas “almas deprimidas” estejam perdendo a coragem e não consigam mais superar sem ajuda os obstáculos com que se confrontam.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Uma queda aqui, sem cordas, seria uma queda de 1500 metros.
Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m).
Não, sem perguntas.
Không, tôi không muốn.
Estou sem asas.
Tôi xuống mặt đất rồi.
Mas, quando voltamos, nós já a encontramos no chão, sem vida.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.
14 Portanto, amados, visto que vocês aguardam essas coisas, façam o máximo para que ele finalmente os encontre sem mancha e sem defeito, e em paz.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
Por exemplo, nos Estados Unidos, os direitos autorais são limitados pela doutrina de "fair use," sob a qual certos usos de material com direitos autorais para, sem limitação, críticas, comentários, jornalismo, ensino, bolsa de estudos ou pesquisa, pode ser considerado justo (fair).
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu thể được xem là hợp pháp.
" Um clarão de relâmpago desbotada disparou através do quadro negro das janelas ebbed e sem qualquer ruído.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Não, sem essa.
Không, ra khỏi thành phố .
Sem percebermos, os micróbios invadem nosso corpo através da respiração, da comida, das vias urinárias ou de ferimentos na pele.
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
Então caminharei sem eles.
Vậy thì tôi sẽ đi chân không.
Com os mesmo sentimentos de suspense, as mesmas profundas esperanças de salvação, o mesmo suor na palma das mãos e as mesmas pessoas ao fundo sem prestar atenção.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
Sem dentes, sem as pontas dos dedos.
Không răng, không ngón tay.
Mas a minha cabeça desenrola-se em volta do que parece sem limites, a violência criativa do homem.
Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
Ele “não se deixou sem testemunho”, explicou Paulo.
Phao-lô giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”.
Sem comentários.
Không bình luận.
Questões morais envolvendo temas como aborto, homossexualismo e casais viver juntos sem estar casados, se tornam muitas vezes fontes de controvérsias.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Além disso, todas as contas relacionadas serão permanentemente suspensas e qualquer nova conta que você tentar abrir será encerrada sem reembolso da taxa de registro do desenvolvedor.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
Não conseguem imaginar a vossa vida sem música clássica.
Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển.
Se calhar queria ser tão bem sucedido e tão capaz de arcar com a responsabilidade que iria fazer isso e ia ser capaz de cuidar dos doentes do meu especialista mesmo sem ter de o contactar.
lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
Mesmo porque, não consigo me imaginar, vendo qualquer coisa sem o meu marido.
Bởi vì tôi không thể hình dung ra chuyện đi chơi đâu đó mà không có chồng tôi.
Por isso, por mais preguiçosos que se sentirem, na realidade, nunca estão sem fazer nada.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.