rispecchiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rispecchiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rispecchiare trong Tiếng Ý.
Từ rispecchiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là phản chiếu, phản ánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rispecchiare
phản chiếuverb rispecchiano il caos che ci circonda. họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta. |
phản ánhverb Lei non rispecchia per niente la nostra comunità. Bà không phản ánh đúng cộng đồng của chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Adesso il "cosa" non era più rispecchiare la mente di Dio, ma seguire i turbamenti emotivi degli uomini. "Điều gì" không phải phản ánh tâm trí của Chúa nữa, mà theo dấu những cảm xúc bất an của con người. |
Perciò soltanto l’uomo può rispecchiare le qualità del Creatore, che disse di sé: “Geova, Geova, Iddio misericordioso e clemente, lento all’ira e abbondante in amorevole benignità e verità”. — Esodo 34:6. là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6). |
Geova è santo, e i suoi servitori devono rispecchiare questa qualità. Đức Giê-hô-va là thánh và các tôi tớ của Ngài phải phản ánh phẩm chất ấy. |
Invece di rispecchiare la ragionevolezza di Geova, reagì più come il treno merci o la superpetroliera menzionati in precedenza. Thay vì phản ánh tính phải lẽ của Đức Giê-hô-va, ông phản ứng như chiếc xe lửa chở hàng hay chiếc tàu dầu cực lớn đề cập ở trên. |
13 Il nostro modo di pensare e il nostro stile di vita dovrebbero rispecchiare la ferma convinzione che “il mondo passa e pure il suo desiderio”. 13 Chúng ta nên để lối suy nghĩ và lối sống cho thấy chúng ta tin chắc rằng “thế-gian với sự tham-dục nó đều qua đi”. |
Continuiamo quindi a fare tutto il possibile per rispecchiare la santità di Geova rispettando le sue giuste norme. Cũng hãy tiếp tục cố gắng hết sức để phản ánh sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va bằng cách ủng hộ các tiêu chuẩn công chính của ngài! |
La luna è definita un testimone fedele, ma solo le creature intelligenti possono rispecchiare la lealtà di Geova Mặt trăng được gọi là nhân chứng trung thành, nhưng chỉ những tạo vật sống, thông minh mới có thể thật sự phản ánh lòng trung tín của Đức Giê-hô-va |
I sei periodi creativi di cui parla la Genesi sebbene descritti con parole semplici sembravano rispecchiare i fatti, a differenza delle antiche mitologie. Sáu giai đoạn sáng tạo được mô tả trong sách Sáng-thế Ký, dù bằng ngôn ngữ đơn giản, có vẻ phù hợp với những dữ kiện thực tế, không như các truyện thần thoại. |
15) La nostra attività dovrebbe rispecchiare la profondità della nostra devozione e del nostro amore per Geova. Hoạt động của chúng ta nên phản ảnh sự tin kính và yêu thương sâu đậm của chúng ta đối với Đức Giê-hô-va. |
(1 Giovanni 2:17) Ragionai che la mia vita avrebbe dovuto rispecchiare quello che credevo. (1 Giăng 2:17) Tôi lý luận rằng cách tôi sử dụng đời sống nên phản ánh niềm tin mình. |
I figli adulti possono rispecchiare la compassione di Gesù aiutando amorevolmente i genitori a far fronte alle difficoltà legate all’età avanzata. Những người con trưởng thành có thể phản ánh lòng trắc ẩn của Chúa Giê-su bằng cách dịu dàng giúp đỡ cha mẹ đối phó với những khó khăn do tuổi già đem lại. |
(Proverbi 8:22-31) Quindi sapeva qual era il proposito di Geova per gli esseri umani: dovevano rispecchiare le Sue qualità e vivere in perfetta salute. Vì thế, Chúa Giê-su biết ý định của Đức Giê-hô-va là nhân loại phản ánh những đức tính của Cha và tận hưởng cuộc sống với sức khỏe hoàn hảo (Sáng-thế Ký 1:26-28). |
È nostra responsabilità e nostro privilegio rispecchiare la gloria dell’Iddio Altissimo. Phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời Tối Cao quả là một đặc ân và là một trách nhiệm của chúng ta! |
(b) Cosa dovrebbero rispecchiare tutte le decisioni che prendiamo? (b) Chúng ta nên phản ánh điều gì trong tất cả các quyết định? |
Il nostro aspetto dovrebbe sempre rispecchiare un atteggiamento riverente e dignitoso, perché siamo cristiani e ministri 24 ore su 24. Ngoại diện của chúng ta phải luôn luôn phản ánh thái độ cung kính, đáng trọng vì là tín đồ Đấng Christ và người truyền giáo 24 giờ một ngày. |
Le loro azioni si limitano a rispecchiare il modo in cui Geova vede la cosa in base a quanto indicato nella Bibbia. Những hành động của họ chỉ giản dị phản ảnh quan điểm của Đức Chúa Trời về những vấn đề như đã được trình bày trong Kinh-thánh. |
Se i difetti altrui ci irritano facilmente, dobbiamo chiederci: ‘Cosa posso fare per rispecchiare meglio “la mente di Cristo”?’ Nếu những thiếu sót của người khác dễ khiến chúng ta khó chịu, hãy tự hỏi: “Làm thế nào tôi có thể phản ánh “ý của Đấng Christ” tốt hơn?”. |
• Come possiamo rispecchiare l’attitudine mentale che aveva Cristo verso i malati? • Làm thế nào chúng ta có thể phản ánh tâm tình của Chúa Giê-su với người bệnh? |
Da questo versetto si evince che le preghiere ispirate dei servitori di Geova del passato possono rispecchiare i nostri sentimenti ed essere quindi udite da lui, l’“Uditore di preghiera”. — Salmo 65:2. Câu Kinh Thánh này cho biết lời cầu nguyện được soi dẫn của tôi tớ Đức Chúa Trời thời xưa có thể phản ánh cảm xúc của chúng ta, và “Đấng nghe lời cầu-nguyện” là Đức Giê-hô-va chấp nhận lời cầu nguyện này như thể đến từ chúng ta.—Thi-thiên 65:2. |
Per un cristiano questo significa addestrare la coscienza a rispecchiare i pensieri di Dio. Đối với tín đồ Đấng Christ, điều này có nghĩa là rèn luyện lương tâm để phản ánh ý tưởng của Đức Chúa Trời. |
13 Nell’ascoltare i figli, i genitori devono essere ragionevoli e rispecchiare “la sapienza dall’alto”. 13 Khi lắng nghe con cái, cha mẹ cần tỏ ra phải lẽ và thể hiện “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”. |
Ogni anno si deve compilare un nuovo documento per avere una dichiarazione aggiornata sul proprio rifiuto del sangue, dato che alcuni medici e altri sostengono che un documento più vecchio di un anno potrebbe non rispecchiare il punto di vista attuale dell’individuo. Chúng ta cần phải điền một thẻ mới mỗi năm để cho thấy rằng chúng ta hiện vẫn khẳng định không tiếp máu, vì một số bác sĩ và người khác nữa cho rằng giấy tờ cũ hơn một năm có thể không còn phản ảnh niềm tin hiện thời của bệnh nhân nữa. |
17 Tenete presente che le versioni ebraiche moderne sono traduzioni, le quali potrebbero non rispecchiare con esattezza ciò che Matteo scrisse in ebraico. 17 Hãy nhớ rằng các bản dịch bằng tiếng Hê-bơ-rơ ngày nay là những bản dịch có thể không trình bày đúng những gì Ma-thi-ơ đã viết trong tiếng Hê-bơ-rơ. |
In quali modi possiamo rispecchiare il punto di vista di Geova e aiutare i pionieri a perseverare con gioia in questo tipo di servizio? Qua những cách nào chúng ta có thể phản ánh quan điểm của Đức Giê-hô-va và góp phần giúp họ có niềm vui và bền bỉ trong công việc này? |
Quando si pentono e cercano di riparare il torto, vorremo senz’altro rispecchiare la prontezza di Geova a perdonare in modo completo e permanente. Khi những người như thế ăn năn và cố gắng chuộc lỗi, chắc chắn chúng ta muốn phản ánh đức tính này của Đức Giê-hô-va là sẵn sàng tha thứ một cách hoàn toàn và vĩnh viễn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rispecchiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rispecchiare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.