risparmiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ risparmiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ risparmiare trong Tiếng Ý.
Từ risparmiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dành dụm, giảm chi, miễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ risparmiare
dành dụmverb Aroldo mise da parte ogni cruzeiro brasiliano che riusciva a risparmiare. Aroldo dành dụm từng đồng cruzeiro mà anh ấy có thể dành dụm được. |
giảm chiverb Riducete le bollette risparmiando su corrente, acqua e riscaldamento. Tiết kiệm điện, nước để giảm chi phí. |
miễnverb Da piu'di un secolo, la citta'e'stata risparmiata dalla peste. Thành phố đã miễn nhiễm với dịch bệnh cả thế kỷ nay. |
Xem thêm ví dụ
Gia'... Sai, mi hai appena fatto risparmiare 500.000 bigliettoni. Ừ, mày biết không, mày vừa tiết kiệm cho tao $ 500 ngàn. |
Tenne conto dei loro sentimenti e volle risparmiare loro l’imbarazzo. Ngài quan tâm đến cảm xúc của họ và muốn cho họ khỏi bị ngượng nghịu. |
A vremmo dovuto risparmiare per il fabbro. Lẽ ra ta phải để dành tiền cho người thợ rèn. |
Lei: “Non sarò bravissima a risparmiare, ma mio marito non ha idea di quanto costi la vita: cibo, oggetti per la casa, spese domestiche. Vợ nói: “Có thể tôi là người không giỏi tiết kiệm, nhưng ông xã tôi không biết mọi thứ bây giờ đắt đỏ ra sao. Nào là thức ăn, đồ dùng và các chi phí khác trong nhà. |
Consente di risparmiare denaro. Nó giúp tiết kiệm tiền. |
Dalle alternative per sconfiggere le malattie grazie alle quali non avremo più bisogno di antibiotici e sostanze chimiche agli alimentatori automatici che sentono quando i pesci hanno fame, permettendo di risparmiare sul mangime e creare meno inquinamento. Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm. |
(Proverbi 22:3) Spiegando in anticipo le vostre convinzioni basate sulla Bibbia e indicando fino a che punto siete disposti a partecipare, o forse suggerendo delle alternative, potete risparmiare situazioni imbarazzanti ai vostri familiari e a voi stessi. (Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác. |
Essendo sicuri che una particolare soluzione non sarà riutilizzata, è possibile liberarsene per risparmiare spazio. Nếu ta chắc chắn rằng một lời giải nào đó không còn cần thiết nữa, ta có thể xóa nó đi để tiết kiệm không gian bộ nhớ. |
Potete anche chiamare un muratore per ridurre la permeabilità dell'edificio -- mettere isolanti nei muri, isolanti sul tetto, una nuova porta e così via, e la triste verità è che farà risparmiare soldi. Ban cũng có thể gọi mấy anh thợ cách nhiệt vào để giảm tiêu hao ở khu nhà bạn -- cho bông vào tường, vào trần nhà, và một cái cửa mới và những cái khác tương tự, và sự thật đáng buồn là, nó sẽ giúp bạn tiết kiệm được tiền. |
Imparammo anche a risparmiare. Chúng tôi cũng học cách sống tằn tiện. |
Ora, so che siete impegnati a gestire la Ubient, quindi cerchiamo di risparmiare tempo. Tôi chắc là mọi người đều rất bận rộn điều hành Công ty Dược phẩm Ubient, vậy nên vào thẳng vấn đề nhé. |
È vero, risparmiare energia può richiedere più impegno e pianificazione, ma ne vale la pena. Đúng là việc tiết kiệm năng lượng có thể đòi hỏi phải nỗ lực và sắp xếp trước, nhưng hãy nghĩ đến các lợi ích. |
Nelle discussioni su assunzione, promozione o aumento annuale, un datore di lavoro può usare questa segretezza per risparmiare molto denaro. Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền. |
E abbiamo cercato di capire se il numero di offerte di assicurazioni con dei piani per il fondo pensione, il piano 401( k ), influisse sulla tendenza delle persone a risparmiare per il futuro. Và điều chúng ta thấy được là liệu số lượng nguồn tài trợ có sẵn trong kế hoạch tiết kiệm hưu trí kê hoạch số 401 có ảnh hưởng tới khả năng có thể để tiết kiệm hơn cho ngày mai |
Un quarto delle case ha ricevuto un messaggio che diceva, lo sapevi che puoi risparmiare 54 dollari al mese quest'estate? Một phần tư các gia đình nhận được thông điệp sau: bạn có biết làm thế nào để tiết kiệm 54 đô la một tháng trong mùa hè này? |
Dimmi, cosa devo fare per risparmiare energia? " Hãy cho tôi biết tôi nên làm gì để tiết kiệm điện? " |
Risparmiare di più oggi non è un'opzione. Họ khó có thể tiết kiệm nhiều hơn vào ngày hôm nay. |
Potete arrivare a quel più vero momento di amore ordinato, di vera unione, e poi scoprire con vostro orrore che ciò che avreste dovuto risparmiare è stato speso e che soltanto la grazia di Dio può ripristinare a poco a poco la perdita della virtù che voi tanto disinvoltamente avete dato via. Các anh chị em có thể đi đến giây phút thật sự hơn của tình yêu đã được quy định, của sự kết hợp thật sự, chỉ để kinh hoàng khám phá ra rằng mình nên gìn giữ điều mà mình đã đánh mất, và rằng chỉ có ân điển của Thượng Đế mới có thể dần dần phục hồi được đức hạnh mà các anh chị em đã tùy tiện cho đi. |
E'evidente che per lei e'essenziale risparmiare, guardi che piccola cucina. Cắt giảm chi phí rõ ràng là ưu tiên hàng đầu với cô, nhìn kích thước nhà bếp của cô đi, bé tí tẹo. |
Insomma, concludendo, abbiamo creato un materiale utilizzando fibre di acciaio, aggiungendo fibre di acciaio, utilizzando l'energia a induzione per aumentare la durata del manto stradale, addirittura raddoppiandola, consentendoci di risparmiare molto denaro con qualche piccolo trucco. À, để đúc kết lại, tôi có thể nói rằng chúng tôi đã tạo ra một loại vật liệu sử dụng sợi thép, thêm vào sợi thép, sử dụng nhiệt lượng từ, để thực sự giúp gia tăng tuổi thọ của mặt đường , Gấp đôi tuổi thọ mặt đường là việc mà ngay cả bạn cũng làm được, Tăng gấp đôi tuổi thọ mặt đường bằng những thủ thuật rất đơn giản.sẽ giúp tiết kiệm được nhiều tiền. |
E questo non solo non ha stimolato la produttività, ma ci ha fatto risparmiare solo per un breve periodo, perché il basso costo del lavoro non è rimasto basso per molto. Không những ta không cải thiện được năng suất, mà ta chỉ tiết kiệm được vốn trong thời gian ngắn. Bởi vì, về lâu dài, "lao động giá rẻ" không hề rẻ. |
Lo svincolammo e, una volta fatto, iniziammo a preventivare il bilancio a un prezzo leggermente inferiore rispetto a quello del petrolio e a risparmiare l'eccedenza sul prezzo. Chúng tôi tách rời điều đó, và ngay khi chúng tôi làm thế, chúng tôi bắt đầu đặt ngân quỹ tại giá thấp hơn giá dầu một chút và có thể tiết kiệm được phần chênh lệch. |
Se hai effettuato il passaggio da Google Play Musica a YouTube Premium: puoi risparmiare annullando l'abbonamento a Google Play Musica, che è già incluso nell'abbonamento a YouTube Premium. Nếu bạn đã chuyển từ Google Play Âm nhạc sang YouTube Premium: Bạn có thể tiết kiệm tiền bằng cách hủy gói đăng ký Google Play Âm nhạc vì dịch vụ này đã có trong gói thành viên YouTube Premium. |
Per quanto possa sembrare antiquato, risparmiare prima di effettuare un acquisto è effettivamente uno dei modi più efficaci per non avere problemi economici. Lời khuyên này có vẻ lỗi thời, nhưng việc dành dụm tiền trước khi mua là một trong những cách khôn ngoan nhất để tránh các vấn đề về tài chính. |
Se aveste un grosso pulsante rosso come questo sul muro di casa vostra capace di farvi risparmiare 50 dollari ogni volta che lo premete, magari mettendoli nella vostra pensione, risparmiereste molto di più. Nếu bạn có 1 nút đỏ lớn như thế này trên tường nhà mình, và mỗi lần ấn nút, bạn tiết kiệm được 50$, cho 50$ đó vào tiền lương hưu, bạn sẽ tiết kiệm được nhiều hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ risparmiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới risparmiare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.