ricevuta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ricevuta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricevuta trong Tiếng Ý.

Từ ricevuta trong Tiếng Ý có các nghĩa là biên lai, giấy biên nhận, biên nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ricevuta

biên lai

noun

Lo so perchè la ricevuta era ancora dentro.
Bác biết vì biên lai vẫn còn trong đây.

giấy biên nhận

noun

Egli scriveva una ricevuta e registrava l’importo sui registri del rione.
Ông viết một giấy biên nhận và ghi số tiền vào hồ sơ của tiểu giáo khu.

biên nhận

noun

Jack ha trovato la ricevuta di un bonifico nella giacca di Amanda.
Jack tìm thấy biên nhận trong áo khoác Amanda.

Xem thêm ví dụ

Sono il missionario che nei primi nove mesi della missione non aveva mai ricevuto una lettera dalla madre o dal padre.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Ricevuto.
Nghe rõ.
Voi avete il vantaggio di sapere che essi hanno imparato il piano di salvezza grazie agli insegnamenti ricevuti nella vita pre-terrena.
Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn.
A lungo termine, la gente che ha ricevuto le zanzariere gratis, un anno dopo, ha ricevuto l'offerta per l'acquisto di una nuova zanzariera per 2 dollari.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
Un giorno stavo pensando proprio a questo, e ho ricevuto una telefonata da Peter.
Vậy tôi nghĩ về điều này, một ngày kia tôi nhận một cuộc gọi từ Peter. P.
6 Geova decretò che gli abitanti di Sodoma e Gomorra fossero distrutti quando si dimostrarono peccatori completamente depravati, dato che abusavano delle benedizioni che avevano ricevuto da Lui quali componenti della razza umana.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
Ebrei 11:17-19 lo spiega: “Per fede Abraamo, quando fu provato, fece come se offrisse Isacco, e l’uomo che aveva lietamente ricevuto le promesse tentò di offrire il suo unigenito, benché gli fosse stato detto: ‘Quello che sarà chiamato “tuo seme” verrà da Isacco’.
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
56 Ancor prima di nascere, essi, con molti altri, avevano ricevuto le loro prime lezioni nel mondo degli spiriti ed erano stati apreparati per venire, nel btempo debito del Signore, a lavorare nella sua cvigna per la salvezza delle anime degli uomini.
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
Aveva lavorato più tardi del solito per cercare di pagare una multa ricevuta per adescamento.
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm.
Aveva ricevuto una lettera da Oxley e me l'ha inviata per farla avere a lei.
Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông.
Sì, e sarà ricevuta nelle migliori famiglie del Sud.
Phải. Và nó sẽ được thừa nhận bởi những gia đình có danh tiếng nhất Miền Nam.
La liberazione degli israeliti dall’ingiusto trattamento ricevuto in Egitto fu unica perché vide l’intervento di Dio stesso.
Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp.
Tutte le volte che un cittadino di " Nostra Dimora " ritorna da una missione molto ben realizzata lui deve essere ricevuto da tutti con molto amore e affetto
Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương.
Hai mai ricevuto la visita di angeli?”
Em có bao giờ thấy một thiên sứ phù trợ cho em không?”
Gli studiosi di oggi riconoscono un certo numero di «libri» del Nuovo Testamento che quasi sicuramente furono scritti dopo che Giovanni ebbe ricevuto la rivelazione sull’isola di Patmo.
Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận.
Egli ha coraggiosamente condiviso con noi la breve risposta di suo padre: «Caro Gordon, ho ricevuto la tua lettera.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.
Ricevuto il messaggio?
Ông có tin chưa?
Non ho ricevuto risposta.
Không có trả lời.
Signor Rochester, non ho ricevuto alcun salario.
Ông Rochester, tôi chưa lãnh lương.
(Ebrei 12:4-11) Altri, non avendo ricevuto certi privilegi di servizio per i quali si sentono idonei, lasciano che il risentimento crei una barriera fra loro e la congregazione.
Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh.
Vi benedico, per il potere del sacerdozio e l’incarico che ho ricevuto, affinché sappiate che Dio vi ama, che ha bisogno di voi in quest’ultima e grandiosa dispensazione in cui tutto è accelerato e ci si aspetta sempre di più.
Tôi ban phước cho các em qua quyền năng của chức tư tế và nhiệm vụ mà tôi đã nhận được, để biết rằng Thượng Đế yêu thương các em, rằng Ngài cần các em trong gian kỳ vĩ đại cuối cùng của thời kỳ này khi mọi điều đang đến nhanh chóng và càng thêm nhiều điều hơn được trông mong.
(Proverbi 4:3) Evidentemente ricordava con nostalgia l’educazione ricevuta.
(Châm-ngôn 4:3) Vị vua này hiển nhiên nhớ lại sự giáo dục thời thơ ấu với niềm vui thích.
Andai da Sidney Fraser, ma il suo consiglio fu uguale a quello ricevuto a Galaad, cioè di stare con la congregazione e con le persone del territorio.
Tôi đến gặp Sidney Fraser, nhưng lời khuyên của cậu ấy chẳng khác gì Trường Ga-la-át đã cho—kết hợp với hội thánh và với những người trong khu vực.
Ricevuto.
Hiểu rồi.
Ricevuto, Capitano.
Rõ, cơ trưởng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricevuta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.