rivage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rivage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rivage trong Tiếng pháp.

Từ rivage trong Tiếng pháp có các nghĩa là bờ, hải ngạn, bờ bến, khoảng đất giữa hai con nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rivage

bờ

noun (bờ (biển)

Comme quand Crixus a été balayé des rivages de la vie.
Như khi Crixus quét sạch chúng từ bến bờ của người còn sống.

hải ngạn

noun

bờ bến

noun

khoảng đất giữa hai con nước

noun

Xem thêm ví dụ

De son rivage, flanqué de pentes rocheuses, on peut voir, au nord, le majestueux mont Hermôn s’élever dans les cieux.
Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời.
La première vague d'assaut aborde le rivage avec 20 minutes de retard sur l'horaire prévu.
Tuy nhiên, việc xếp quân lên tàu đã bị chậm mất 1 giời 20 phút so với kế hoạch.
Il aperçut les sables dorés d'un rivage.
Ông thấy bãi cát của bờ biển vàng.
Et avec la même détermination tenace que mon père m'avait inculquée depuis que j'étais enfant - il m'a appris à faire de la voile, sachant que je n'ai jamais pu voir où j'allais, je n'ai jamais pu voir le rivage, et je ne pouvais pas voir les voiles, et je ne voyais pas la destination.
Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến.
Peut-être avait- il, comme son père David, observé les chèvres de montagne qui fréquentent la région d’En-Guédi, près des rivages de la mer Morte.
Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi.
Et là, sur le rivage, deux ou trois mariniers apparurent.
Và trên bãi, ở đó, hai ba người thủy thủ hiện ra.
“ Ce soir- là, quand nous sommes remontés dans notre canot pour quitter Moriusaq, une bonne partie des villageois étaient descendus sur le rivage pour un dernier adieu, agitant leurs livres ou leurs brochures. ”
“Khi chúng tôi xuống xuồng tối hôm đó để chèo ra từ làng Moriusaq, có khá đông người xuống bãi biển để tiễn chúng tôi, vẫy những cuốn sách và sách mỏng mà họ mới nhận được”.
Aussi celui qui se tenait sur le rivage leur dit- il: “‘Jetez le filet à droite du bateau, et vous en trouverez.’
Vì thế cho nên người đứng trên bờ nói với họ: “Hãy thả lưới bên hữu thuyền, thì các ngươi sẽ được.
Comme quand Crixus a été balayé des rivages de la vie.
Như khi Crixus quét sạch chúng từ bến bờ của người còn sống.
Voici le camp de chasse, à quelques neuf kilomètres du rivage, où nous campons sur de la glace épaisse de plus d'un mètre cinquante.
Đây là nơi cắm trại, khoảng 6 dặm tính từ bờ, dựng trên một lớp băng dày 1.7 mét.
Je suis à 128 kilomètres du rivage, qu'est ce qui va m'arriver?
Tôi cách bờ 80 miles, chuyện gì sẽ xảy ra với tôi?
Pourquoi es-tu revenu sur ce même rivage, avec ces mêmes filets, tenir cette même conversation ?
Tại sao chúng ta trở lại cũng bãi biển này, bên cạnh cũng mấy cái lưới này, có cùng một cuộc chuyện trò này?
Pour s’en dégager, Jésus était monté dans le bateau de Pierre et lui avait demandé de s’éloigner un peu du rivage.
Vì bị kẹt giữa đám đông nên Chúa Giê-su lên thuyền của Phi-e-rơ và bảo ông chèo ra xa bờ một chút.
Puis, il y avait une congregation qui avait quitté leur église habituelle construite sur le rivage pour assurer son service dans les collines.
Và rồi có giáo đoàn rời nhà thờ thường lệ bên bờ biển của mình để đi phục vụ trên những ngọn đồi.
Puis arriva le Chien, gravissant le rivage.
Tiếp đến là chó, đang cố bò lên bờ sông.
Et il y a un mois, le 23 septembre, je me tenais sur ce rivage, et je regardais vers ce très, très lointain horizon, et je me suis demandé : « As-tu ce qu'il faut ?
Một tháng trước, ngày 23 tháng 9 Tôi đã đứng trên bờ biển và nhìn sang bên kia đường chân trời xa xa vời vợi tôi tự hỏi mình liệu mình có làm chủ được nó?
UN TROIS-MÂTS à deux ponts approche du rivage de l’actuel cap Cod, dans le Massachusetts.
MỘT chiếc tàu bằng gỗ với ba cột buồm và hai boong đang tiến gần đến bờ biển mà ngày nay gọi là Cape Cod, Massachusetts, Hoa Kỳ.
Ils étaient tous dans le Golfe au mois de mai quand le pétrole a commencé à salir certains rivages.
Chúng bay tới vùng Vịnh vào tháng năm, trong khi dầu bắt đầu dạt vào bờ ở 1 số nơi.
Dès les premières lueurs de l’aube, ils retournent, déçus, vers le rivage où ils voient au loin une silhouette qui les interpelle : « Enfants, est-ce que vous avez attrapé quelque chose ?
Tảng sáng, họ thất vọng trở vào bờ, ở đó họ thấy từ xa một người đang kêu họ: “Hỡi các con, có bắt được cá không?”
Lorsque vous revenez sur le rivage et que vous vous dites «Nous devions faire cela, et la fibre optique, et l'atténuation, et ci et ça, toute la technologie, et la difficulté, la performance humaine du travail en mer, vous ne pouvez pas l'expliquer aux gens.
Khi các bạn quay về bờ, và các bạn nói, "Chúng tôi đã làm điều đó, và những sợi cáp quang, và sự suy giảm, và cái này cái kia, tất cả những công nghệ, và sự khó khăn, về sự biểu hiện của con người khi làm việc trên biển, các bạn không thể giải thích điều đó cho người khác.
Lorsqu’ils ont atteint le rivage, ils ont porté frère Snow jusqu’à de grands tonneaux vides qui se trouvaient sur la plage.
Khi đến bờ biển, họ mang Anh Snow đến một số thùng không đang nằm trên bãi biển.
Parfois, les genévriers poussent jusque sur le rivage.
Tại một số nơi, cây bách xù đua nhau mọc ra đến tận bờ biển.
J'ai porté tous les guerriers de Grèce sur ton rivage.
Ta đã đưa tất cả chiến binh Hy Lạp đến bờ biển này.
Pour survivre, les passagers doivent nager jusqu’au rivage.
Để sống sót, các hành khách phải bơi vào bờ.
Je me souviens quand ils nous ont éloignés du rivage.
Tôi còn nhớ khi họ chèo thuyền đưa chúng tôi đi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rivage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.