échoué trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ échoué trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ échoué trong Tiếng pháp.

Từ échoué trong Tiếng pháp có các nghĩa là mắc cạn, bị bỏ rơi, bị mắc cạn, được nối với đất, cao ráo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ échoué

mắc cạn

(aground)

bị bỏ rơi

(stranded)

bị mắc cạn

(stranded)

được nối với đất

(grounded)

cao ráo

(high and dry)

Xem thêm ví dụ

Il a échoué dans le domaine le plus important qui soit : la fidélité à Dieu.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Manou construit un bateau, que le poisson tire jusqu’à ce qu’il s’échoue sur une montagne de l’Himalaya.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Mais vu que j'ai échoué, je suis obligée de consulter, moi aussi, un oracle appelé Dark Sky, chaque fois que nous allons sortir pour la promenade, pour les prévisions météo précises des prochaines dix minutes.
Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới.
Des adversaires ont cherché à mettre fin à la proclamation du Royaume, mais ils ont échoué.
Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại.
J'ai échoué.
Tôi đã hại họ...
Mais aujourd'hui, ce système échoue.
Nhưng bây giờ, hệ thống đó đang thất bại.
Mais le gouvernement de Dieu réussira sur ce point où l’homme a échoué.
Nhưng chính phủ của Đức Chúa Trời sẽ làm những gì loài người không thể làm được.
Cet après- midi, j' ai assisté à l' autopsie d' une jeune femme qui s' est échouée près du quai Poland
Trưa nay, tôi chứng kiến một cuộc khám nghiệm tử thi của một cô gái bị chết trôi gần bến Poland
Mais ils ont tous échoué.
Nhưng từng nhóm đều bị tiêu diệt.
Avant de mourir, il pria sa femme Mérope de jeter son corps sur la place publique, d'où il finit par s'échouer sur les rives de la rivière Styx.
Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx.
» Incapable d’être à la hauteur des idéaux élevés qu’il enseignait, le prêtre admet qu’il a échoué.
Vì không thể sống theo những lý tưởng cao mà ông đã giảng dạy, nên vị linh mục thừa nhận rằng ông đã thất bại.
Tout cela suscite des questions : Pourquoi les efforts des hommes pour établir une paix mondiale ont- ils échoué ? Pourquoi l’homme est- il incapable d’établir une paix véritable, une paix durable ?
Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền?
Ra a échoué.
Thần Ra đã thua trận.
Nos meilleures machines ont échoué... dans cette mission.
Những người máy tốt nhất vẫn thất bại lần lượt.
Saurais-tu redresser l'arbre, sans échouer le bateau?
Anh có thể nắn lại cái trục mà không cần kéo thuyền lên bờ không?
La mise en ligne échoue si les noms ne correspondent pas ou s'il manque un fichier référencé.
Bạn sẽ không thể tải lên được nếu tên của các tệp không khớp nhau hoặc thiếu tệp đối chiếu.
J’ai échoué.
Tôi đã thất bại.
Nous pouvons être amenés à remettre en question nos capacités et à avoir peur d’échouer, même dans nos appels dans l’Église et dans notre famille.
Chúng ta có thể nghi ngờ khả năng của mình và sợ sẽ có thể thất bại, ngay cả trong những sự kêu gọi trong Giáo Hội và gia đình mình.
La liberté n'a pas échoué.
Không, tự do vẫn còn tồn tại.
T'as échoué.
Cậu thất bại rồi.
Dans une lettre à Sir Francis Walsingham cette même année, Grenville suggère que les animaux domestiques ont pu survivre sur l'île après l'échouement de ses navires.
Trong một bức thư gửi cho Francis Walsingham năm đó, Grenville cho rằng súc vật nuôi sống sót trên hòn đảo sau khi các tảng của con tàu của mình.
Depuis Adam et Ève dans le jardin d’Eden, en passant par le ministère du Christ jusqu’à notre époque, il y aura toujours eu des tentatives pour tromper, égarer, contrecarrer et faire échouer le plan de vie.
Bắt đầu với A Đam và Ê Va trong Vườn Ê Đen, tiếp tục cho đến giáo vụ của Đấng Ky Tô, và cho đến thời kỳ của chúng ta, đã và sẽ luôn luôn có một nỗ lực để lừa gạt, làm sai lạc, chống đối, và làm thất bại kế hoạch của cuộc sống.
Au lieu d'essayer de faire témoigner Risen, et d'échouer, ils pouvaient se servir de sa piste numérique contre lui.
Thay vì cố ép Risen làm nhân chứng rồi thất bại, họ có thể dùng quá trình sử dụng công nghệ để buộc tội ông.
Et si tu échoues, et qu'il te tue?
Và nếu anh thất bại, rồi hắn giết anh?
C'est pour ça que tu vas échouer.
Đó là lý do anh sẽ thất bại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ échoué trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.