rite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rite trong Tiếng pháp.
Từ rite trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghi lễ, nghi thức, tập tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rite
nghi lễnoun Une ordonnance est un rite ou une cérémonie. Một giáo lễ là một nghi thức hay nghi lễ. |
nghi thứcnoun Une ordonnance est un rite ou une cérémonie. Một giáo lễ là một nghi thức hay nghi lễ. |
tập tụcnoun Allumer les lanternes est un rite ancestral. Treo đèn lồng là tập tục từ xưa của gia tộc. |
Xem thêm ví dụ
Il se distinguait des ecclésiastiques corrompus qui exploitaient les croyants au moyen de rites comme la confession des péchés, le culte des saints, le jeûne et les pèlerinages. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
Les rites de la consécration durèrent sept jours : une semaine de réjouissances sacrées en Israël. Những buổi lễ cung hiến kéo dài bảy ngày—một tuần lễ thánh đầy vui mừng ở Y Sơ Ra Ên. |
C’est en vain que ses citoyens se “ purifient ” en suivant des rites païens. Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị. |
C'est un rite de Noël, pour les enfants. Đây là truyền thống cho những đứa bé. |
Benjamin n’ayant pas pris part à ces rites, les voisins et sa famille lui ont dit qu’il serait puni par l’esprit de son défunt père. Vì Benjamin không tham gia vào các nghi lễ này, những người láng giềng và gia đình tiên đoán là Benjamin sẽ bị vong hồn của cha anh phạt. |
Allumer les lanternes est un rite ancestral. Treo đèn lồng là tập tục từ xưa của gia tộc. |
Accomplis le grand rite, et tout ira bien. Hoàn tất nghi lễ vĩ đại rồi mọi chuyện sẽ đều ổn thỏa cả. |
Après avoir eu des rapports intimes, et dans d’autres situations touchant la vie conjugale, les hommes et les femmes devaient se purifier selon les rites (Lévitique 15:16, 18; Deutéronome 23:9-14; 2 Samuel 11:11-13). Cả đàn ông lẫn đàn bà đều phải tắm rửa theo nghi thức sau khi ăn nằm với nhau, cũng như trong những tình thế khác liên hệ (Lê-vi Ký 15:16, 18; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:9-14; II Sa-mu-ên 11:11-13). |
Un ancien rite de fécondité de l’île de la Pentecôte est même à l’origine de l’engouement mondial pour le saut à l’élastique. Một nghi lễ cầu mùa trên đảo Pentecost đã hình thành nên lối nhảy bungee phổ biến khắp thế giới. |
” Loin de faire table rase des coutumes populaires païennes et des rites magiques, le clergé ferma les yeux dessus et leur donna “ une signification chrétienne ”. Thay vì tránh xa những phong tục phổ thông của tà giáo và những nghi lễ ma thuật, các nhà lãnh đạo tôn giáo còn dung túng và làm cho những lễ đó có “ý nghĩa liên quan đến đạo đấng Christ”. |
Même les catholiques dont la foi est chancelante tiennent beaucoup à ce rite. Ngay cả những người Công giáo cảm thấy khó giữ đức tin cũng rất xem trọng phụng vụ Thánh Thể. |
Il peut être en effet difficile de se débarrasser de rites ou de croyances erronés, surtout si on nous les a enseignés depuis l’enfance. Rất khó loại bỏ những thực hành hoặc những giáo lý của tôn giáo sai lầm, nhất là khi điều ấy đã khắc sâu vào tâm trí chúng ta từ thời thơ ấu. |
J’ai cessé de consulter des oracles et de participer aux cérémonies locales ainsi qu’aux rites funéraires. Tôi không còn cầu hỏi đồng bóng cũng không tham gia vào các nghi lễ địa phương và nghi thức trong tang lễ. |
Les annales disent que quand la guerre faisait rage entre les Néphites et les Lamanites, « les Néphites étaient inspirés par une meilleure cause, car ils ne se battaient pas pour la monarchie, ni le pouvoir, mais ils se battaient pour leurs maisons et leurs libertés, leurs épouses et leurs enfants, et tout ce qu’ils avaient, oui, pour les rites de leur culte et leur Église. Khi cuộc chiến diễn ra ác liệt giữa quân Nê Phi và quân La Man, biên sử có chép rằng “quân Nê Phi lại được khích lệ bởi một chính nghĩa tốt đẹp hơn, vì họ không chiến đấu cho ... một quyền thống trị nào, mà họ chiến đấu cho gia đình, cho tự do, cho vợ con của họ, và cho tất cả những gì họ có; phải, và cho giáo hội cùng những nghi lễ thờ phượng của họ. |
(Jérémie 6:14; 8:11, Français courant). Le simple fait d’observer des rites et de psalmodier quelque chose comme “tout va bien” n’a pas guéri le peuple de Dieu de son effondrement moral. De même aujourd’hui, les rites de purification ne changent pas la moralité des gens. (Giê-rê-mi 6:14; 8:11). Thời xưa chỉ giản dị làm những nghi lễ tôn giáo cho có lệ rồi hát và tụng những câu như “Bình-an! Bình-an!” đã chẳng sửa chữa gì được cho việc đạo đức bị suy đồi trong dân sự của Đức Chúa Trời, thì thời nay các nghi lễ tẩy uế cũng không thay đổi được luân thường đạo lý của mọi người. |
Quelques semaines seulement après la naissance de leur enfant, les mères devaient se rendre à Jérusalem pour se conformer aux rites de purification (Lévitique 12:1-8; Luc 2:22-24). Những người đàn bà mới sanh con chỉ vài tuần lễ sau khi sanh đã phải lên Giê-ru-sa-lem để thọ lễ tẩy uế (Lê-vi Ký 12:1-8; Lu-ca 2:22-24). |
Ce sont donc les rites de Samain que les enfants perpétuent aujourd’hui sans le savoir quand, déguisés en fantômes ou en sorcières, ils vont de maison en maison et menacent les occupants d’un mauvais sort s’ils ne leur remettent pas des friandises. Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
Il y en a qui offrent même des sacrifices et se livrent à certains rites dans l’espoir d’apaiser leurs ancêtres défunts. Một số người thậm chí dâng cúng lễ vật và thực hành các nghi lễ với hy vọng làm hài lòng tổ tiên quá cố. |
» 7 Puis Moïse dit à Aaron : « Approche- toi de l’autel, présente ton sacrifice pour le péché+ et ton holocauste, et fais le rite de réconciliation en ta faveur+ et en faveur de ta famille* ; puis présente l’offrande du peuple+ et fais le rite de réconciliation en sa faveur+, comme Jéhovah l’a ordonné. » + 7 Sau đó ông bảo A-rôn: “Hãy đến gần bàn thờ và dâng lễ vật chuộc tội+ cùng lễ vật thiêu của anh, rồi chuộc tội cho chính mình+ và cả nhà mình. Kế đến, hãy dâng lễ vật của dân chúng+ và chuộc tội cho họ,+ đúng như Đức Giê-hô-va đã phán dặn”. |
C'est moins probable, mais ça pourrait être le rite initiatique d'un gang. Ít có khả năng, nhưng nó có thể là khiêu khích băng đảng. |
Le marquis meurt le 20 septembre 1920 dans sa résidence de Shuri puis est inhumé six jours plus tard au Tamaudun, le mausolée royal près du château de Shuri, selon les rites funéraires royaux traditionnels des îles Ryūkyū. Hầu tước qua đời vào ngày 20 tháng 9 năm, 1920 tại biệt thự của ông ở Shuri và được an táng 6 ngày sau đó ở Tamaudun, lăng mộ hoàng gia gần thành Shuri, phù hợp với các nghi thức tang lễ truyền thống Lưu Cầu. |
L’huile d’olive était également employée pour l’éclairage ; on s’en servait lors de cérémonies officielles ou de rites religieux ; c’était un produit cosmétique qui embellissait les cheveux et la peau ; ses vertus médicinales apaisaient les plaies et les ecchymoses. — Exode 27:20 ; Lévitique 2:1-7 ; 8:1-12 ; Ruth 3:3 ; Luc 10:33, 34. Dầu ôliu cũng được dùng làm dầu thắp sáng hoặc sử dụng trong các nghi lễ tôn giáo, làm mỹ phẩm xoa lên người và tóc. Ngoài ra, nó cũng được dùng như thuốc làm mềm vết thương và xoa dịu vết bầm.—Xuất Ê-díp-tô Ký 27:20; Lê-vi Ký 2:1-7; 8:1-12; Ru-tơ 3:3; Lu-ca 10:33, 34. |
De même, certains essaient de soulager des remords de conscience en pratiquant des rites de purification shintoïstes. Đó cũng giống như dùng các nghi lễ tẩy uế của Thần-đạo để cố cho lương tâm đỡ cắn rứt. |
Lorsque la famille accomplit les rites du souvenir, l’âme se purifie au point de perdre toute méchanceté et acquiert un caractère pacifique et bienveillant. Nếu gia đình cúng vái thì linh hồn được tinh sạch tới độ hết dữ và thành hiền từ và nhân đạo. |
La Sauveur déclare que toutes les cérémonies, toutes les lois, tous les rites et tous les symboles de la loi de Moïse qui avaient été donnés pour diriger le peuple vers lui se sont accomplis lorsqu’il a accompli son sacrifice expiatoire. Đấng Cứu Rỗi đã phán rằng tất cả các nghi lễ, luật pháp, nghi thức và biểu tượng của luật Môi Se, mà đã được ban cho để chỉ cho dân chúng đến với Ngài, được làm tròn khi Ngài hoàn thành sự hy sinh chuộc tội của Ngài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.