échouer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ échouer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ échouer trong Tiếng pháp.

Từ échouer trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỏng, mắc cạn, trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ échouer

hỏng

verb (nghĩa bóng) thất bại; hỏng)

Alors, faisons en sorte de ne pas échouer dans notre mission.
Cho nên chúng tôi cố gắng không làm hỏng chuyện

mắc cạn

verb

Les neufs occupants d'un sous-marin russe échoué se trouvent sur l'île.
Có một nhóm chín người từ dưới tàu ngầm Nga lên, bị mắc cạn.

trượt

verb

En quittant la pièce, je pensais avoir échoué.
Trong khi rời phòng ra về, tôi nghĩ rằng tôi đã trượt rồi.

Xem thêm ví dụ

Il a échoué dans le domaine le plus important qui soit : la fidélité à Dieu.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Manou construit un bateau, que le poisson tire jusqu’à ce qu’il s’échoue sur une montagne de l’Himalaya.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Des adversaires ont cherché à mettre fin à la proclamation du Royaume, mais ils ont échoué.
Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại.
J'ai échoué.
Tôi đã hại họ...
Mais aujourd'hui, ce système échoue.
Nhưng bây giờ, hệ thống đó đang thất bại.
Mais ils ont tous échoué.
Nhưng từng nhóm đều bị tiêu diệt.
Avant de mourir, il pria sa femme Mérope de jeter son corps sur la place publique, d'où il finit par s'échouer sur les rives de la rivière Styx.
Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx.
Tout cela suscite des questions : Pourquoi les efforts des hommes pour établir une paix mondiale ont- ils échoué ? Pourquoi l’homme est- il incapable d’établir une paix véritable, une paix durable ?
Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền?
Ra a échoué.
Thần Ra đã thua trận.
Nos meilleures machines ont échoué... dans cette mission.
Những người máy tốt nhất vẫn thất bại lần lượt.
La mise en ligne échoue si les noms ne correspondent pas ou s'il manque un fichier référencé.
Bạn sẽ không thể tải lên được nếu tên của các tệp không khớp nhau hoặc thiếu tệp đối chiếu.
J’ai échoué.
Tôi đã thất bại.
Nous pouvons être amenés à remettre en question nos capacités et à avoir peur d’échouer, même dans nos appels dans l’Église et dans notre famille.
Chúng ta có thể nghi ngờ khả năng của mình và sợ sẽ có thể thất bại, ngay cả trong những sự kêu gọi trong Giáo Hội và gia đình mình.
T'as échoué.
Cậu thất bại rồi.
Dans une lettre à Sir Francis Walsingham cette même année, Grenville suggère que les animaux domestiques ont pu survivre sur l'île après l'échouement de ses navires.
Trong một bức thư gửi cho Francis Walsingham năm đó, Grenville cho rằng súc vật nuôi sống sót trên hòn đảo sau khi các tảng của con tàu của mình.
Et si tu échoues, et qu'il te tue?
Và nếu anh thất bại, rồi hắn giết anh?
Une intelligence mécanique est supposée pouvoir résoudre tous les problèmes, mais en fait elle échoue.
Máy móc để hỗ trợ trả lời mọi thứ, nhưng nó không thể.
Le plan de son Père aurait échoué et chaque enfant d’esprit aurait été sous le contrôle et le tourment éternels de Satan.
Kế hoạch của Cha Ngài có lẽ sẽ thất bại rồi mỗi người con linh hồn chắc hẳn sẽ nằm dưới quyền kiểm soát và sự hành hạ vĩnh cửu của Sa Tan.
Quand son stratagème pour cacher sa faute échoue, il s’arrange pour que le mari de Bath-Shéba meure.
Ông ngoại tình với bà Bát-Sê-ba và khi nỗ lực che đậy tội lỗi bất thành, ông sắp đặt để chồng bà bị giết.
□ Pourquoi l’homme a- t- il systématiquement échoué dans ses efforts pour établir la paix ?
□ Tại sao các nỗ lực của loài người nhằm mang lại hòa bình đã luôn luôn thất bại?
Oui, bien que nous ayons commencé par mettre le feu au barbecue de mon père et tant échoué que nous avons presque abandonné, cela valait la peine, en y repensant maintenant.
Và vâng, dù chúng tôi bắt đầu với lò nướng bốc cháy của bố tôi và thất bại rất nhiều lần đến nỗi gần như bỏ cuộc, Khi nhìn lại, chúng hoàn toàn xứng đáng.
Ils ont essayé et ils ont échoué.
Họ đã thử và thất bại.
Et vous devez savoir qu'en fait, 99, probablement 99 pourcent de nos expériences ont échoué.
Và các bạn nên biết rằng, về căn bản, 99, có lẽ là hơn 99 phần trăm các thí nghiệm của chúng tôi thất bại.
Sans cela, nous aurions mis des années ou échoué!
Nếu không làm như vậy, có thể mất hàng năm hay không bao giờ.
En n'essayantjamais rien de neuf, on n'échoue jamais.
Nếu con không thử thứ gì mới lạ, con sẽ chẳng bao giờ thất bại!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ échouer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.