rive trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rive trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rive trong Tiếng pháp.

Từ rive trong Tiếng pháp có các nghĩa là bờ, vùng, xứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rive

bờ

noun (bờ (sông, hồ)

Je me trouvais sur la rive de ce canal d’irrigation, avec mes amis.
Tôi đứng với bạn bè của tôi trên bờ kênh đào.

vùng

noun (thơ ca, từ cũ, nghĩa cũ) xứ, vùng)

Tous les yeux sont rivés vers les pôles, où les effets du réchauffement de la planète sont les plus visibles.
Mọi ánh mắt đổ dồn về vùng cực, nơi hiệu ứng của sự ấm lên toàn cầu dễ thấy hơn cả.

xứ

noun (thơ ca, từ cũ, nghĩa cũ) xứ, vùng)

Xem thêm ví dụ

Tes murmures d'encouragement dans mon tourbillon de désespoir qui me tiennent et me soulèvent jusqu'aux rives de la raison, pour vivre encore et aimer encore."
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu."
Avant de mourir, il pria sa femme Mérope de jeter son corps sur la place publique, d'où il finit par s'échouer sur les rives de la rivière Styx.
Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx.
Jeffrey Hubert, de Hubert International était présent à l'ouverture d'une nouvelle succursale sur la rive nord.
Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua.
Des bateaux quittent régulièrement l’une et l’autre rive du fleuve, aussi bien du côté américain que du côté canadien.
Những chiếc thuyền đều đặn rời bến hai bên bờ sông, bờ bên Hoa Kỳ cũng như bên Canada.
Alice a ouvert la voie, et le parti tout entier a nagé jusqu'à la rive. & gt;
Alice dẫn đường, và toàn Đảng, toàn bơi vào bờ. & gt;
Il te suivrait sur les rives du Styx, si on lui ordonnait.
Nó sẽ theo anh tới bờ vực của sự sống và cái chết, nếu anh ra lệnh.
Le paysage montre la présence de l'eau directement en vue, ou des preuves qu'il y a de l'eau par des étendues bleuâtres au loin, des indications de vie animale ou des oiseaux, de même qu'une verdure variée et finalement -- comprenez bien -- un sentier ou une route, peut- être une rive ou une berge, qui s'étend au loin, et vous invite presque à le suivre.
Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo.
J’ai été heureux et soulagé de voir bientôt un homme dans une petite embarcation s’arrêter près de moi et me proposer de me ramener sur la rive.
Tôi rất vui mừng và cảm thấy nhẹ nhõm khi thấy ngay một người trong một chiếc thuyền nhỏ đang đậu lại bên tôi và đề nghị chở tôi vào bờ.
L'idée est de prendre la rivière jusqu'à environ 8 km, faire demi-tour et revenir sur l'autre rive.
Đi theo con rạch lên tới khoảng 5 dặm, quay lại rồi đi xuống đường phía bên kia.
Et lorsque je m’assis sur ce banc de test avec le sable tourbillonnant toujours autour de moi, la balustrade était exactement au niveau des yeux, bloquant la vue de la rive et gâchant mon expérience.
Và khi tôi ngồi xuống chiếc ghế mô hình đó với các đám cát còn xoáy quanh, ban công đã đập ngay vào tầm mắt, che hết tầm nhìn và huỷ hoại trải nghiệm tại bờ sông của tôi.
Une autre de mes arrière-grands-mères, alors adolescente, a poussé une charrette à bras le long de la rive sud de la Platte River.
Một bà cố khác của tôi, lúc còn niên thiếu, đã đẩy một chiếc xe kéo tay dọc theo bờ phía nam dòng sông Platte River.
Sur quelle rive est Shona?
Shona ở bờ bên nào?
Sur les rives du fleuve se trouvent de nombreux arbres qui produisent du fruit toute l’année, apportant nourriture et guérison. — Ézékiel 47:1-12.
Hai bên bờ sông có nhiều cây ăn trái, sinh hoa quả quanh năm, cung cấp thức ăn và thuốc chữa bệnh.—Ê-xê-chi-ên 47:1-12.
Rives : C'est dans « Rencontres du troisième type », et le personnage principal est tout énervé parce que les aliens ont pris la décision super cruciale de se montrer aux habitants de la Terre à quatre heures du matin, ce qui en fait un exemple très pertinent.
Đó là phim "Close Encounters," và nhân vật chính thức dậy vì người ngoài hành tinh, vào thời khắc ấy, quyết định gặp người Trái đất lúc 4 giờ sáng, và làm nên một ví dụ điển hình.
On a deux filles en bonne santé et notre bar vient d'être élu le meilleur bar merdique de la Rive Sud.
Ta có hai cô con gái khỏe mạnh, và quán rượu của chúng ta là quán rượu lởm tốt nhất bờ Nam.
Sur la gauche il y a l'eau qui arrive à la rive, prise depuis un satellite de la NASA.
Bên trái là nước đến qua bờ biển, lấy từ vệ tinh của NASA.
8 Voici l’ordre que tu donneras aux prêtres qui portent l’arche de l’Alliance : “Quand vous atteindrez la rive du Jourdain, avancez dans l’eau et arrêtez- vous+.”
+ 8 Con hãy truyền lệnh này cho các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước: ‘Khi bước xuống sông Giô-đanh, anh em hãy đứng tại mé sông’”.
15 Ce sont ces hommes qui traversèrent le Jourdain au premier mois de l’année, lorsqu’il débordait sur ses rives ; ils chassèrent tous les habitants des plaines*, à l’est et à l’ouest.
+ 15 Đó là những người đã băng qua sông Giô-đanh vào tháng đầu tiên khi nước sông tràn bờ. Họ đã đuổi cư dân sống ở vùng đất thấp sang phía đông và phía tây.
Le pont était prolongé de cette manière jusqu'à la rive opposée.
Hiện nay khu vực này đã được mở rộng về phía tây đến tận sông Bến Đang.
Furieux, Genghis Khan se dirige personnellement vers le sud et défait Jalal al-Din sur les rives du fleuve Indus.
Thành Cát Tư Hãn nổi giận, tự mình cầm quân tiến về phía nam, và tiêu diệt quân của Jalal al-Din trên sông Ấn.
Au début de 1944, Vassilievski coordonne l'offensive soviétique sur la rive droite du Dniepr, conduisant à une victoire décisive dans l'est de l'Ukraine.
Từ đầu năm 1944, Vasilevsky chịu trách nhiệm phối hợp các cuộc tấn công ở bờ phải Sông Dnieper, dẫn đến thắng lợi quyết định ở Đông Ukraina của Hồng quân.
Il fut amarré à Bâton-Rouge sur la rive ouest du Mississippi au pied du pont Horace Wilkinson.
Nó vượt sông Mississippi tại cầu Horace Wilkinson.
À l’aide de la Bible, il m’a expliqué quelles étaient les conditions requises pour le baptême, puis nous avons prié et nous sommes allés sur les rives de l’Adda, où je me suis fait baptiser.
Anh Marcello dùng Kinh Thánh giải thích những điều kiện làm báp-têm, sau đó chúng tôi cầu nguyện và đến sông Adda để tôi làm báp-têm.
Sur les deux rives du Thiriau du Luc, Bois-du-Luc couvre l’ensemble des réalisations techniques et sociales de l’une des plus anciennes Mines de charbon de Belgique.
Bois-du-Luc là nơi bao gồm tất cả những thành tựu kỹ thuật và xã hội có được ở một mỏ than tại Bỉ.
Celui près de la rive droite descend la Seine, tandis que celui de la rive gauche la remonte.
Phía dưới nơi đổ vào của sông Belaya thì bờ phía phải lại cao lên còn bờ phía trái lại hạ thấp xuống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rive trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.