romance trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ romance trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ romance trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ romance trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiểu thuyết, phim lãng mạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ romance

tiểu thuyết

noun (gênero literário)

Começaste a escrever romances, porque não conseguias escrever poemas?
Anh bắt đầu viết tiểu thuyết bởi vì anh không viết thơ được?

phim lãng mạn

(thể loại điện ảnh)

Você gosta de filmes de horror ou romance?
Bạn thích phim kinh dị hay phim lãng mạn?

Xem thêm ví dụ

Ele consegue ler um romance ou dois por dia.
Ông có thể đọc chừng một hay hai cuốn tiểu thuyết một ngày.
Embora os costumes variem, esse romance floresce com todos os sentimentos de entusiasmo e expectativa, e, às vezes, até de rejeição, típicos das histórias românticas.
Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa.
Enquanto estava a ponderar sobre esta questão, deparei-me com uma lenda urbana sobre Ernest Hemingway, que alegadamente dizia que estas seis palavras: "À venda: sapatos de bebé, nunca usados" foram o melhor romance que ele alguma vez escreveu.
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết.
O seu décimo quarto romance, The Sea (O Mar), ganhou o Prémio Man Booker em 2005.
Tiểu thuyết đầu tay của ông, The White Tiger, đã giành được giải Man Booker Prize năm 2008.
Disfarçado como o repórter Clark Kent, ele adota um comportamento humilde e tolo em Metrópolis e nutre um romance com Lois Lane, enquanto luta contra o vilão Lex Luthor.
Đóng giả là phóng viên Clark Kent, anh đóng một vai trò nhẹ nhàng ở Metropolis và phát triển một mối tình lãng mạn với Lois Lane, khi chiến đấu chống lại Lex Luthor.
Era um pouco sentimental, tipo um romance da Harlequin, mas era encantador.
Nó hơi ủy mị, kiểu lãng mạn như của nhà Harlequin, nhưng hấp dẫn.
" Medicado " e " Doce Romance ".
Có tẩm thuốc và sự lãng mạn ngọt ngào.
É considerado por muitos autores como um trabalho seminal; Honoré de Balzac o considerou o mais significante romance de seu tempo, André Gide o denominou de o maior romance francês.
Nó được xem như một tác phẩm có ảnh hưởng đến nhiều nhà văn khác; Honoré de Balzac coi nó như một tiểu thuyết quan trọng nhất thời đó, André Gide cho rằng đó là tiểu thuyết tiếng pháp lớn nhất từ trước.
Plot twist (reviravolta no enredo) é uma mudança radical na direção esperada ou prevista da narrativa de um romance, filme, série de televisão, quadrinho, jogo eletrônico ou outra obra narrativa.
Một plot twist (tạm dịch là vòng xoắn cốt truyện) là một sự thay đổi triệt để theo hướng hoặc kết quả mong đợi của cốt truyện của một cuốn tiểu thuyết, phim, chương trình truyền hình, truyện tranh, video game, hoặc các tác phẩm mang tính tự sự khác.
Adaptado de um romance não publicado de Kurosawa, com estilo de um de seus escritores favoritos, Georges Simenon, foi a primeira colaboração do diretor com o roteirista Ryuzo Kikushima, que mais tarde ajudaria a escrever o roteiro de outros oito filmes de Kurosawa.
Được chuyển thể từ cuốn tiểu thuyết chưa được xuất bản của Kurosawa theo phong cách của một tác giả yêu thích của ông, Georges Simenon, bộ phim là sự hợp tác đầu tiên với nhà biên kịch Kikushima Ryuzo, người sau này sẽ giúp đỡ trong việc viết kịch bản cho tám bộ phim khác của Kurosawa.
O gênero mais popular é o de romance de fantasia, com 47 deles na lista dos 50 dramas mais vistos no país em 2016.
Thể loại phim phổ biến nhất ở Trung Quốc là kỳ ảo lãng mạn, với con số 47 trong tổng cộng 50 bộ phim được xem nhiều nhất ở nước này vào năm 2016.
É a ponte sobre o rio Drina, tema de um romance de Ivo Andrić, que conta como naquela parte tão tumultuada da Europa e dos Bálcãs, houve, ao longo do tempo, uma construção enorme de muros.
Cây cầu bắt qua sông Drina, là nguồn cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Ivo Andric, và quyển sách nói về cách, vài khu vực có phần phức tạp của Châu Âu và Balkans, trong thời gian xây dựng những bức tường.
Pride and Prejudice (br/pt: Orgulho e Preconceito) é um romance da escritora britânica Jane Austen.
Lý trí và Tình cảm (tiếng Anh: Sense and Sensibility) là một tiểu thuyết của nhà văn Anh Jane Austen.
– Uns dois romances e alguns livros de poesia
“Hai quyển tiểu thuyết và vài tập thơ.”
Jiro Asada escreveu um romance de quatro volumes sobre o acontecimento, Mibu Gishi-den.
Đáng chú ý có Jirō Asada viết tiểu thuyết bốn tập, Mibu Gishi-den.
Isto lembra-me o romance "1984" de George Orwell, em que a única pessoa aparentemente de confiança era um informador.
Điều này gợi cho tôi về cuốn tiểu thuyết "1984" của George Orwell, trong đó người duy nhất có vẻ đáng tin cậy chính là một mật thám.
O bispo é solidário e, posteriormente no romance, demonstra semelhante compaixão por outro homem, o protagonista do romance, um desprezado ex-presidiário, Jean Valjean.
Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean.
Esta é uma frase de abertura do romance "Lolita".
Đây là đoạn mở đầu của quyển tiểu thuyết "Lolita."
Algum dia me deixará ler o romance?
Một ngày nào tôi đọc câu chuyện của cô nghe?
Baseado em um dos Charles Dickens romances mais populares, A Tale of Two Cities é definido como pano de fundo a Revolução Francesa e gira em torno dos temas da injustiça, vingança e poder redentor do amor.
Dựa trên một trong những tiểu thuyết nổi tiếng nhất của Charles Dickens, A Tale of Two Cities lấy bối cảnh những sự việc xảy ra đằng sau Cách mạng Pháp và tập trung vào các đề tài: sự bất công, báo thù và sức mạnh cứu vãn của tình yêu.
Esta experiência seria o ponto de partida autobiográfico para o romance O Ajudante (1908).
Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1908. ^ The Plant List (2010).
Esta foi a forma que tomei parte neste romance.
Đó là cách mà tôi có được một phần của sự lãng mạn này.
Todos acham que temos uma vida de glamour e romance... mas na verdade somos solitários.
Mọi người nghĩ bọn anh có một cuộc sống tuyệt vời và lãng mạn nhưng bọn anh thực sự rất cô đơn.
A amizade transformou-se em romance, e os dois se casaram em 25 de abril de 1986, no Templo de Salt Lake.
Tình bạn của họ phát triển thành tình yêu, và hai người đã kết hôn vào ngày 25 tháng Tư năm 1986, trong Đền Thờ Salt Lake.
Numa análise do romance, a revista Time escreveu sarcasticamente que "as opiniões do General Jackson não surpreenderá ninguém que observou que George Washington e Abraham Lincoln estão seguindo com zelo as orientações do Partido Comunista em anos recentes".
Trong một bài đánh giá về cuốn sách, tạp chí Time đã khôn khéo đùa giỡn, "Những quan điểm của Tướng Jackson không gây ngạc nhiên cho những ai nhận ra rằng George Washington và Abraham Lincoln hăng hái noi theo đường lối của Đảng Cộng sản trong những năm gần đây".

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ romance trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.