route trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ route trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ route trong Tiếng Anh.

Từ route trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường, lộ trình, tuyến đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ route

đường

noun

Lymphatic vessels also provide routes for disease organisms.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.

lộ trình

noun

He had changed the route and we've been cruising around.
Nó đã thay đổi lộ trình và chúng ta đã chạy vòng quanh.

tuyến đường

noun

The lines are showing you submarine cables and trade routes.
Các tuyến đường cho thấy cáp ngầm dưới biển và các tuyến đường thương mại.

Xem thêm ví dụ

While en route, news arrived that Great Britain and France had declared war on Germany.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
The Emajõgi has been widely used as a waterway and trade route for centuries.
Emajõgi đã được dùng như một tuyến đường thủy giao thương trong hàng thế kỷ.
No matter what route the Railroad decides on... they'll have to come to terms with Beecher and Baxter.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
Lymphatic vessels also provide routes for disease organisms.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
Her own son, Afonso Henriques, took the reins of the government in 1128 after routing his mother's forces in the Battle of São Mamede, near Guimarães.
Con trai của bà là Afonso Henriques đã nắm được quyền kiểm soát chính phủ vào năm 1128 sau khi đánh tan tành lự lượng của mẹ mình trong trận São Mamede ngay gần Guimarães.
Because of its promise of control over lucrative trade routes, Eshnunna could function somewhat as a gateway between Mesopotamian and Elamite culture.
Do nắm quyền kiểm soát đối với các tuyến đường thương mại hấp dẫn, Eshnunna đã phần nào hoạt động như một cửa ngõ giữa Lưỡng Hà và văn hóa Elamite.
Mokpo has frequent train service connecting in Daejon to Seoul, and is the terminus for a number of ferry routes serving islands in the adjacent Yellow Sea and Dadohae National Maritime Park.
Mokpo có dịch vụ tàu hỏa thường xuyên kết nối Daejeon đến Seoul và là điểm cuối cho một số tuyến đường phà phục vụ các hòn đảo trong vùng biển Hoàng Hải và Công viên Hàng hải Quốc gia Dadohae.
Like Route 66, it has deteriorated and is closed.
Giống như xa lộ 66, nó đã xuống cấp và bị đóng.
The southern Greek right wing, under the assault of the Macedonian troops under Alexander's command, then also routed, ending the battle.
Đội hữu binh Hy Lạp, trước sức tấn công của những chiến binh Macedonia dưới quyền Macedonia, cũng bị tan nát, và trận chiến mới chấm dứt.
The existing stations are operated without exceptions in the operating period. → Table: Route of the U1 line Since the last expansion, which was completed on 29 May, 1999, the U2 line serves a distance of 24,377 kilometers and a total of 27 metro stations.
Trong khi hoạt động, tàu dài với sáu chiếc xe thường được sử dụng. → Bảng: Đường đi tuyến U1 Tuyến U2 hoạt động kể từ lần mở rộng cuối cùng vào ngày 29 tháng 5 năm 1999 khoảng đường 24,377 Kilômét và tổng cộng 27 trạm.
We will secure the trade routes and be back for you.
Chúng ta sẽ đảm bảo tuyến thương lộ và sẽ quay lại đón con.
The Bruce Highway is Brisbane's main route north of the city to the rest of the State.
Bruce Highway là tuyến đường chính của Brisbane ở phía bắc thành phố đến phần còn lại của Bang.
With the Switch, the company went a different route.
Với Switch, công ty đã đi một con đường khác.
Charles I of Hungary, Casimir III of Poland, and John of Bohemia agreed to create new commercial routes to bypass the city of Vienna, a staple port (which required goods to be off-loaded and offered for sale in the city), and to obtain easier access to other European markets.
Charles I của Hungary, Casimir III của Ba Lan, và John của Bohemia đồng ý tạo ra các tuyến thương mại mới để vượt qua cảng chủ yếu Viên và tiếp cận dễ dàng hơn với các thị trường châu Âu khác.
The most popular ascent route starts from the Kiyosato side.
Con đường đi lên phổ biến nhất bắt đầu từ sườn Kiyosato.
You'll find details of the route in this portfolio.
Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này.
Ancient towns, fortresses, and caravan stops found in the Negev of southern Israel mark the routes of spice traders.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Interstate Highway 35W and Minnesota Highways 36, 51 (Snelling Avenue), and 280 are the four main routes in Roseville.
Xa lộ Liên tiểu bang 35W và Đường cao tốc Minnesota 36, 51 (Đại lộ Snelling), và 280 là bốn tuyến đường chính ở Roseville.
Kaplan, find an alternate route.
Kaplan, tìm lối đi khác xem sao.
Immediately, three exits provide access to the city, including one for U.S. Route 70.
Ngay lập tức, ba lối ra cung cấp lối vào thành phố trong đó có một lối ra cho Quốc lộ Hoa Kỳ 70.
But the left fork, the old Maloja Pass route, goes to Switzerland.
Nhưng nhánh bên trái, con đường đèo Maloja cũ, đi Thụy Sĩ.
It was not until the late 19th century that Japan again fought a war against China through Korea, using much the same route that Hideyoshi's invasion force had used.
Chỉ đến cuối thế kỷ 19 khi Nhật Bản lại mở cuộc chiến chống Trung Quốc qua ngả Triều Tiên, gần giống cách đội quân xâm lược của Hideyoshi đã sử dụng.
I-86 bypasses the city on its east side and intersects the business route and SH-39 near American Falls Airport.
I-86 đi tránh qua thành phố American Falls về phía đông nam, gặp xa lộ vòng thương mại của nó và Xa lộ Tiểu bang Idaho 39 ở phía đông thành phố gần Sân bay American Falls.
During World War 2 Durban was an extremely busy waystation for convoys of ships en route to the fronts in North Africa and the Far East.
Trong Thế chiến thứ 2, Durban là một trạm dừng rất đông đúc cho các đoàn tàu vận tải trên các tuyến đường đến Bắc Phi và Viễn Đông.
They prepared a fleet in order to cut the supply routes and fully blockade the Roman army and were awaiting for mercenaries from Iberia and Liguria.
Họ chuẩn bị một hạm đội để chặn các tuyến tiến viện và phong tỏa hoàn toàn quân đội La Mã và đang chờ đợi lính đánh thuê đến từ Iberia và Liguria.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ route trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới route

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.