bring round trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bring round trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring round trong Tiếng Anh.

Từ bring round trong Tiếng Anh có các nghĩa là xách lại, cầm lại, mang lại, đưa lại, đem lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bring round

xách lại

cầm lại

mang lại

đưa lại

đem lại

Xem thêm ví dụ

"""Time, dear friend, time brings round opportunity; opportunity is the martingale of man."
- Thời gian, bạn thân mến, thời gian đem lại cơ hội.
Acueducto del Norte envisions bringing round-the-clock drinking water to the residents of the northern mountainous sections of the municipality.
Acueducto del Norte hình dung mang nước uống suốt ngày đêm cho cư dân của các khu vực miền núi phía bắc của đô thị.
This round brings total funding to $104M.
Vòng này mang đến tổng số kinh phí hơn 104 triệu đô.
Persisting problems with fraud and mismanagement led to the appointment of Ngarikutuke Tjiriange as special advisor to the minister to bring about all-round improvement at the Ministry.
Các vấn đề dai dẳng liên quan đến gian lận và quản lý kém trong Bộ này đã dẫn đến việc bổ nhiệm Ngarikutuke Tjiriange làm cố vấn đặc biệt cho Bộ trưởng để mang lại sự cải thiện toàn diện tại Bộ này.
These ships made one to six trans-Atlantic round-trips each, bringing home a total of more than 145,000 passengers.
Mỗi chiếc đã thực hiện từ một đến sáu chuyến đi khứ hồi vượt Đại Tây Dương, giúp hồi hương tổng cộng hơn 145.000 hành khách.
Now the second round of voting did not bring forth a clear winner either.
Giờ đây cuộc bầu cử vòng hai cũng chẳng đem lại người thắng cuộc hoàn toàn.
Now the first round of the voting didn't bring forth a clear winner -- so nobody had achieved the absolute majority -- so voting went into a second round three weeks later.
Cuộc bầu cử lần thứ nhất đã không lựa chọn được người thắng cuộc rõ ràng -- vì không ai đạt được đa số phiếu -- vì vậy cuộc bầu cử thứ hai tiến hành ba tuần sau đó.
He shone with that shirt, even scoring five goals in the national cup and bringing the university to the Round of 16 (after knocking out three pro-teams, especially J1-club Vegalta Sendai).
Anh tỏa sáng trong màu áo, ghi 5 bàn tại cúp quốc gia và đưa đội bóng đại học vào Vòng 16 đội (sau khi đánh bại 3 đội bóng chuyên nghiệp, đặc biệt là đội bóng ở J1 Vegalta Sendai).
I'll round them up, we'll find your girlfriend, we're gonna bring this guy in.
Tôi sẽ tập hợp họ, ta sẽ tìm bạn gái cậu, và giải quyết tên này.
“Time, dear friend, time brings round opportunity; opportunity is the martingale of man.
- Thời gian, bạn thân mến, thời gian đem lại cơ hội.
But first make me a small round loaf of bread with what is there, and bring it out to me.
Nhưng trước hết hãy làm một cái bánh tròn nhỏ từ những gì bà đang có, rồi mang đến cho tôi.
When those trenches are 200 yards from the fort and within range, he'll bring in his 15-inch mortars, lob explosive rounds over our walls and pound us to dust.
Khi các chiến hào sâu 200 thước từ pháo đài và trong tầm ngắm nó sẽ mang theo súng cối 15 inch, bắn nổ tường của ta và chôn ta cùng cát bụi.
“And speak to them, ‘This is what the Sovereign Lord Jehovah has said: “Here I am taking the sons of Israel from among the nations to which they have gone, and I will collect them together from round about and bring them onto their soil . . . and one King is what all of them will come to have as king.”’”
“Và nói cùng chúng nó rằng: Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Nầy, ta sẽ kéo con-cái Y-sơ-ra-ên ra khỏi giữa các nước mà trong các nước ấy chúng nó đã đi. Ta sẽ nhóm chúng nó lại từ bốn phương, và đem chúng nó về trong đất riêng của chúng nó... Chỉ một vua sẽ cai-trị chúng nó hết thảy”.
I will not bring her round in the light of day.
Ta không thể đưa cô ta đi vào ban ngày được.
Guess you'll bring the kid round?
Vậy cô sẽ mang bọn trẻ đến đâu?
CAPTAlN COWLEY'S VOYAGE ROUND THE GLOBE, A. D. 1729. "... and the breath of the whale is frequently attended with such an insupportable smell, as to bring on a disorder of the brain. "
CAPTAIN Cowley CỦA TRÒN hành trình toàn cầu, AD 1729. "... và hơi thở của cá voi thường xuyên tham dự như một khó vượt qua mùi, để mang lại một sự rối loạn của não bộ. "
This funding round could bring the company’s total funding to $1.4 billion, and its post-money valuation to $3.7 billion.
Vòng tài trợ này có thể mang lại cho tổng nguồn vốn của công ty đến 1.4 tỷ USD và định giá tiền sau đầu tư là 3.7 tỷ USD.
During the reigns of Umar (634–644 CE) and Uthman ibn Affan (644–656) concerns of flooding caused the caliphs to bring in Christian engineers to build barrages in the low-lying quarters and construct dykes and embankments to protect the area round the Kaaba.
Dưới thời trị vì của Umar (634–44) và Uthman ibn Affan (644–56) lo ngại về nạn lụt khiến đế quốc đưa các kỹ sư Cơ Đốc giáo đến để xây dựng các đập nước ở các miền thấp và xây dựng đê để bảo vệ vùng xung quanh Kaaba.
It's just that Alex here forgot to mention to me that he was bringing in a new round of potential investors for our project.
Chỉ là Alex quên không nói với chú là có một đợt mới những nhà đầu tư tiềm năng cho dự án này thôi
Then we round them up and bring them down a road that leads to the corral.
Rồi chúng tôi lùa chúng lại và mang chúng xuống con đường dẫn đến bãi rào.
When those trenches are # yards from the fort and in range...... he' il bring in his #- inch mortars, lob explosive rounds over our walls...... and pound us to dust
Khi các chiến hào sâu # thước từ pháo đài và trong tầm ngắm...... nó sẽ mang theo súng cối # inch, bắn nổ tường của ta...... và chôn ta cùng cát bụi
Round up the leaders of each of Meereen's great families and bring them to me.
Bắt hết những người đứng đầu của các đại gia tộc ở Meereen và đưa họ tới chỗ ta.
Retrieved April 12, 2013. (archive) 3D-printed 30-round AR magazine brings us ever closer to a fully 3D-printed gun, Extreme Tech, January 14, 2014. (archive) 3D-Printed Gun's Blueprints Downloaded 100,000 Times In Two Days (With Some Help From Kim Dotcom), forbes.com, August 5, 2013. (archive) A Printed AR-15 Magazine, Ammoland.com, March 05 2013. (archive) Franzen, Carl (February 7, 2013).
Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2013. (archive) ^ a ă â b c d 3D-printed 30-round AR magazine brings us ever closer to a fully 3D-printed gun, Extreme Tech, ngày 14 tháng 1 năm 2014. (archive) ^ a ă 3D-Printed Gun's Blueprints Downloaded 100,000 Times In Two Days (With Some Help From Kim Dotcom), forbes.com, ngày 5 tháng 8 năm 2013. (archive) ^ A Printed AR-15 Magazine, Ammoland.com, ngày 5 tháng 3 năm 2013. (archive) ^ Franzen, Carl (ngày 7 tháng 2 năm 2013).
On 17 June, official reports of direct economic losses resulting from this round of rainstorms amounted to 12.85 billion yuan (US$1.98 billion, €1.5 billion), which is more than the combined direct economic losses that resulted from the two previous rounds of heavy rains, bringing the total losses to nearly US$3.3 billion, €2.5 billion.
Ngày 17 tháng 6, báo cáo chính thức về thiệt hại kinh tế trực tiếp từ đợt mưa bão lên tới 12,85 tỷ nhân dân tệ (1,98 triệu đô la Mỹ), nhiều hơn tổng thiệt hại kinh tế trực tiếp trực tiếp từ hai đợt mưa lớn trước, nâng tổng số thiệt hại lên tới gần 3,3 tỷ đô la Mỹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring round trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.