rozčlenit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozčlenit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozčlenit trong Tiếng Séc.
Từ rozčlenit trong Tiếng Séc có các nghĩa là chia, có chung, đều có, hỏng, đập vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozčlenit
chia(divide) |
có chung
|
đều có
|
hỏng(break down) |
đập vỡ(break down) |
Xem thêm ví dụ
(Přísloví 1:5) Člověk s porozuměním dokáže určitou záležitost rozčlenit na dílčí problémy a pochopit jejich vzájemné vztahy. Một người thông sáng có thể phân tích vấn đề ra thành các yếu tố và rồi nhận thức làm sao chúng liên kết với nhau. |
Remarketingové události umožňují rozčlenit publikum do jednotlivých segmentů podle akcí, které uživatelé prováděli v minulosti, a pro každý připravit reklamní sdělení na míru. Sự kiện tiếp thị lại cho phép bạn phân nhóm đối tượng dựa trên hành động trong quá khứ để điều chỉnh các thông điệp có liên quan hơn cho họ. |
Jakmile vlastní štítky v údajích o produktech nastavíte, můžete podle nich rozčlenit skupiny produktů v kampani v Nákupech Google. Khi đã thiết lập nhãn tùy chỉnh trong dữ liệu sản phẩm của mình, bạn có thể sử dụng nhãn tùy chỉnh để chia nhỏ nhóm sản phẩm trong Chiến dịch mua sắm. |
Jakmile ve službě Merchant Center kampaň vytvoříte, budete ji moci pomocí nástrojů v Google Ads zaměřených na maloobchod spravovat a své produkty dále rozčlenit. Sau khi tạo chiến dịch trong Merchant Center, bạn có thể sử dụng các công cụ tập trung vào hoạt động bán lẻ trong Google Ads để quản lý chiến dịch và chia nhỏ hơn nữa các sản phẩm của mình. |
Můžete mít například již vytvořený segment, který určuje konkrétní kohortu, a chcete jej ještě více rozčlenit, abyste v rámci této kohorty mohli prozkoumat konkrétní věkovou skupinu. Ví dụ: bạn có thể có Phân đoạn hiện tại xác định nhóm thuần tập cụ thể và bạn muốn phân đoạn hơn nữa để kiểm tra nhóm tuổi cụ thể trong nhóm thuần tập đó. |
Informace si také můžete rozčlenit do menších celků, které obsahují maximálně pět až sedm položek. Cũng vậy, nên chia thông tin ra thành từng phần, nhưng trong mỗi phần không có quá năm đến bảy điều. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozčlenit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ liên quan tới rozčlenit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.