run for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ run for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ run for trong Tiếng Anh.

Từ run for trong Tiếng Anh có nghĩa là tranh cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ run for

tranh cử

verb

There are two women at this debate running for president.
Có hai người phụ nữ tham gia cuộc tranh luận này để tranh cử tổng thống.

Xem thêm ví dụ

We believe this organ trafficking cartel has been running for 7 years.
Vì vậy, chúng tôi tin rằng, có liên quan đến tổ chức bán nội tạng người suốt 7 năm qua
Do you remember the day of the governor's party... when poor Hilary Carson suggested you run for election?
Anh còn nhớ cái ngày ở buổi tiệc trong dinh Thống đốc... Khi Hilary Carson tội nghiệp đề nghị anh ra ứng cử không?
Run for it, Fletcher, it's a trap!
Chạy đi, Fletcher, đó là một cái bẫy!
We should just make a run for it.
Chúng ta chỉ nên làm cho một chạy cho nó.
The life-altering event of my father's death is really what prompted me to run for Congress.
Cái chết của cha tôi đã thay đổi cuộc đời tôi nó thực sự thúc đẩy tôi tranh cử vào Quốc Hội.
There are two women at this debate running for president.
Có hai người phụ nữ tham gia cuộc tranh luận này để tranh cử tổng thống.
Do not run for it!
Đừng chạy!
Sounds a little like running for president.
Nghe có vẻ hơi giống với tranh cử Tổng thống.
Gusmão declined to run for another term in the April 2007 presidential election.
Gusmão đã từ chối chạy đua tranh cử một nhiệm kỳ nữa trong cuộc bầu cử tổng thống vào tháng 4 năm 2007.
He has a list of targets, including a man who's running for Congress.
Hắn có một danh sách mục tiêu, kể cả người ứng cử vào Quốc Hội.
I'm just convincing your mother to run for mayor.
Dượng đang thuyết phục mẹ con tranh cử thị trưởng.
Maybe I ought to run for mayor.
Có lẽ tôi nên ứng cử thị trưởng.
“When the sirens go off, I run for cover and lie on the floor as the rockets explode.
“Khi tiếng còi báo động vang lên, tôi chạy tìm nơi trú ẩn, nằm trên sàn khi hỏa tiễn nổ.
And they're also concerned about Peter Russo running for Governor.
Và họ cũng rất quan tâm đến việc Peter Russo chạy đua chức thống đốc.
He's running for town crier next year.
Chuyện này sẽ còn đồn đại sang năm.
She's never run for anything.
Cô ta không bao giờ tranh cử mà chẳng thứ gì cả.
Got to run for the hills, but I'm... stuck here until it gets dark.
Cần phải chạy trối chết, nhưng mà tôi bị kẹt ở đây tới khi trời tối.
Mecham served one term as a state senator before beginning a string of unsuccessful runs for public office.
Mecham đã phục vụ một nhiệm kỳ với tư cách là thượng nghị sĩ tiểu bang trước khi bắt đầu một chuỗi các hoạt động chạy đua không thành công để vào các cơ quan công quyền.
Run for your life!
Chạy đi!
Just past the south wall, there's an access tunnel that runs for about 300 yards or so.
đi qua bức tường phía nam, sẽ có một đường ống, chạy tới khoảng gần 300 mét.
We'll be totally exposed and running for days.
Chúng ta sẽ phải chạy suốt ngày, không có nơi ẩn nấp.
She's never run for office.
Cô ta sẽ không bao giờ tranh cử đâu.
When they open the doors, we run for the hills.
Một khi họ mở cửa ra ta chạy ngay xuống đồi.
He then announces that he is running for congress against Sue.
Ông sau đó cũng tuyên bố rằng mình sẽ chạy đua Quốc hội chống lại Sue.
I packed it... with my computer... with my floppy disk... while running for my life.
Tôi đóng gói nó... với máy tính của tôi... với đĩa mềm của tôi... trong khi đang chạy thoát thân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ run for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.