run up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ run up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ run up trong Tiếng Anh.

Từ run up trong Tiếng Anh có nghĩa là kéo cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ run up

kéo cờ

verb

Mr Boyle, run up the colours.
Boyle, kéo cờ đi.

Xem thêm ví dụ

According to Herodotus, Queen Artemisia of Caria pointed this out to Xerxes in the run-up to Salamis.
Theo Herodotus, Nữ hoàng Artemisia của Caria đã hiến kế cho Xerxes trong cuộc hành quân tới Salamis.
Bridge was on loan to Fulham in the run up to the tournament.
Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2006. ^ Bridge was on loan to Fulham in the run up to the tournament.
Not to mention the debt you run up on this fancy starship.
Chưa kể đến khoản nợ để anh được lên con tàu sang chảnh này.
Kosowski was on loan to Southampton in the run-up to the tournament.
Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2006. ^ Kosowski was on loan to Southampton in the run-up to the tournament.
Set against cliffs, running up to the canyons of Melia Ridge.
Đối diện với vách núi, bao quanh trên thung lũng Melia Ridge.
What's your little ass gonna do when we run up on Omar?
Cậu sẽ làm gì khi chạm trán với Omar?
Here's Kílian running up the Matterhorn.
Đây là Kílian chạy lên đỉnh Matterhorn.
I signalled to the others, who immediately came running up.
Tôi ra hiệu cho các bạn, họ lập tức chạy đến
So now both my bills are being run up over there.
Vậy giờ cả hai cái hóa đơn của anh được xài bên đó hết hả.
We need to make improvements in these months running up to the November date . "
Chúng tôi cần có sự cải thiện trong những tháng sắp tới cho tới thời hạn tháng 11 "
" There wasn't anything there! " said Cuss, his voice running up into a shriek at the
" Không có bất cứ điều gì có! " Người, giọng nói của mình thành một tiếng thét ở
Your tab's run up higher than a thief's pulse in church.
Hóa đơn của cô tăng nhanh còn hơn cả nhịp tim của tên trộm trong nhà thờ ấy chứ.
She told Hank she was running up to Heathrow for maintenance.
Cô ta đã nói với Heinz cần đến phi trường Heathrow có việc.
She darted out, and she would have run up the path, but Jack was in the way.
Cô lao vút ra ngoài chạy ngược lên lối đi, nhưng Jack đã ở trên đường.
We run up under the Saw Mill until you get up to the cofferdam.
Chạy một đoạn dài lên phía trên cho tới khi anh gặp cái đập nước.
A rack railway, the Schafbergbahn runs up the mountain.
Một đường ray Schafbergbahn chạy lên tận núi.
They actually peel their toes away from the surface, at high rates, as they run up the wall.
Chúng tự bóc ngón chân khỏi bề mặt đang trèo, với tốc độ lớn, khi chúng chạy lên tường.
And almost straightaway we actually run up against a couple of anomalies.
Và ngay lập tức chúng ta gặp phải một vài điều bất thường.
Running up...
Chạy lên...
Why don't I run up ahead and we'll talk later?
Sao ta không chạy rồi nói chuyện đó sau?
I have heard he's run up debts with every reputable tradesman in the town.
Em nghe nói hắn là con nợ của mọi thương nhân có tiếng trong thành phố.
It is out of the question to run up the white flag after your heroic resistance."
Không có chuyện các anh sẽ trương cờ trắng, sau sự chống cự anh hùng của các anh".
Mr Boyle, run up the colours.
Boyle, kéo cờ đi.
Somebody runs up to you and they say " There's a fork in the road. "
Ai đó đã đi trước và họ nói " Có một ngã ba. "
Very close to (and running up) the coast nonlinear effects become important and Green's law no longer applies.
Khi ở rất gần (và đã tràn lên) bờ biển, những ảnh hưởng phi tuyến trở thành yếu tố có tính quyết định và định luật Green không còn được áp dụng nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ run up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.