run away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ run away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ run away trong Tiếng Anh.

Từ run away trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ chạy, bỏ trốn, tẩu thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ run away

bỏ chạy

verb

I'm not running away from something I didn't do.
Tôi sẽ không bỏ chạy vì những gì tôi không có làm.

bỏ trốn

verb

You just want to leave me here so you can run away with him, don't you?
Cô chỉ muốn bỏ tôi lại để bỏ trốn với anh ta, đúng chứ?

tẩu thoát

verb

Xem thêm ví dụ

You know I can't run away.
Ông biết là tôi không thể chạy được mà.
Are you really going to run away like this?
Anh thật sự định trốn chạy như vậy sao?
I’d have gladly run away, but, honestly, I was so ashamed I had no strength to.
Giá bỏ chạy được thì con thật sung sướng, nhưng nói thật là con không đủ sức nữa vì cảm thấy quá xấu hổ”.
Mister, I'm not running away.
Bác ah, cháu không có trốn chạy đâu.
Run away!
Chạy đi
I can’t shut my eyes—blindly go running away to the Himalayas.
Tôi không thể nhắm mắt lại – mù quáng chạy trốn đến dãy Himalayas.
Have you run away from the palace?
Trốn trong Cung ra phải không?
You can turn your gadget on and we can run away again.
Các anh có thể bật thiết bị lên và ta có thể chạy trốn như lần trước.
And then run away?
chạy đi chỗ khác?
He saw the boy jump over the fence and run away.
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất.
Why won't you run away with me?
Sao em không bỏ chạy với anh?
You were running away from Oh Ha Ni and finding comfort in me right?
Cậu trốn chạy đến nơi dễ chịu là mình để tránh đương đầu với nơi khó khăn Oh Ha Ni, hử?
Do you run away from your husband?
Cả 1 tháng rồi không trả tiền phòng.
Mom said, you've been running away from home often
Nghe mẹ nói em bỏ nhà ra đi, cơm nước thì...
You just want to leave me here so you can run away with him, don't you?
Cô chỉ muốn bỏ tôi lại để bỏ trốn với anh ta, đúng chứ?
Also, the wolf is not boiled to death but simply burns his behind and runs away.
Sói cũng không bị nấu chín mà chỉ bị bỏng lưng rồi sợ quá chạy mất.
I want to run away and never come back.
Tôi muốn chạy trốn và không bao giờ trở lại.
Further running away was useless, for his father had decided to bombard him.
Tiếp tục chạy đi là vô ích, cho cha mình đã quyết định khả năng tấn công anh ta.
Bitch, don't run away...
Con khốn, đừng có chạy...
Keith tells her he will run away with her.
Beth nói rằng cô sẽ trốn thoát cùng cậu.
I mean, it's like... running away.
ý tôi là nó giống như chạy trốn hơn.
He used to run away from home all the time and come to our house.
Cậu ấy luôn trốn khỏi nhà mình và tới nhà chúng tôi.
Has the boy ever run away from home?
Có bao giờ nó bỏ nhà đi chưa?
Some are killed, and the rest run away.
Một số người bị giết, và số còn lại bỏ chạy.
In 1708, Juan de Uribarri passed through searching for run-away Indian slaves.
Năm 1708, Juan de Uribarri đã đến đây để tìm kiếm những người nô lệ của Anh-điêng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ run away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.