sábio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sábio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sábio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sábio trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là khôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sábio

khôn

adjective

Será que as pesquisas atuais estão de acordo com essas palavras sábias do passado?
Các cuộc nghiên cứu hiện đại có đồng tình với sự khôn ngoan đó vào thời xưa không?

Xem thêm ví dụ

Ao longo dos séculos, muitos homens e mulheres sábios — usando a lógica, o raciocínio, a pesquisa científica e, sim, por meio da inspiração — descobriram a verdade.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
Os pais sábios preparam os filhos para que eles saibam se virar sem eles.
Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh.
Ela sabia como você é.
Cô ấy hiểu tánh cậu hơn ai hết.
Ela sabia que isso ia acontecer!
Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này.
Sabia que estavam a mentir.
Tớ biết hai người nói dối mà.
Os cegos consideravam Khayam sábio e inteligente.
Người mù cho rằng Khayam khôn ngoan và thông minh.
(1 Timóteo 6:9) Para ajudá-los a evitar esse “laço”, Jesus lembrou a seus seguidores que o Pai celestial sabia quais eram as necessidades deles.
(1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất.
Eu sabia que isso aconteceria.
Ta đã biết điều này rồi sẽ xảy ra...
Eu sabia!
Tớ biết mà!
Eu sabia que iria para a prisão se alguém descobrisse... que eu tinha voltado aos meus velhos experimentos.
Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình.
Será que ele não sabia ao certo o que fazer?
Có phải Chúa Giê-su đang lo, không biết phải làm gì không?
“Mas fiz uma oração, e sabia que Jeová estava comigo.”
Tuy nhiên, em cầu nguyện và biết rằng có Đức Giê-hô-va ở với mình”.
Sabia que o verde Ihe cai bem.
biết không, màu xanh đúng là màu của bà đó.
Mas sabia que tinha de mudar.
Nhưng tôi biết là tôi cần phải làm vậy.
Não sabia o que estava a fazer.
Còn chẳng biết mình đang làm gì.
Sabia que ele estaria aqui.
biết thằng bé sẽ ở đây.
O artigo “Use sabiamente as nossas publicações”, de Nosso Ministério do Reino de março de 2000, declarou: “Em alguns casos, pode não ser conveniente tocar no assunto dos donativos para a nossa obra mundial.”
Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.
Por isso para fazer a experiência, sabia que tinha de ir até ao cérebro e manipular a oxitocina directamente.
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
Sabia que voltarias, Sam.
Anh biết em sẽ quay lại mà Sam.
O presidente Ezra Taft Benson era o presidente da Igreja na época e pediu que todos os ex-missionários levassem a sério o casamento e fizessem disso uma prioridade em sua vida.7 Depois da sessão, eu sabia que tinha sido chamado ao arrependimento e que deveria obedecer ao conselho do profeta.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri.
Desculpa, não sabia que sabias.
Xin lỗi, tôi không nghĩ là cô biết.
Lançaste os mísseis e sabias que esses inocentes morreriam?
phóng những quả tên lửa đó dù biết rằng những người vô tội đó sẽ chết.
3 Paulo sabia que a contínua cooperação harmoniosa entre os cristãos depende de cada um fazer esforço sincero para promover a união.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Eu já amava antes, mas não sabia por quê.
“Trước đây tôi đã từng yêu thương nhưng không hiểu lý do.
Alguém me disse que ele quer a terra para si mesmo, e que sabia que o Trygvasson tinha direito, mas se recusou a vender.
Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sábio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.