sabedoria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sabedoria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabedoria trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sabedoria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là minh triết, Minh triết, tri thức, kiến thức, sự khôn ngoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sabedoria

minh triết

(wisdom)

Minh triết

(wisdom)

tri thức

(knowledge)

kiến thức

(learning)

sự khôn ngoan

(sapience)

Xem thêm ví dụ

Somos fortalecidos por causa do Sacrifício Expiatório de Jesus Cristo.19 Recebemos a cura e o perdão por causa da graça de Deus.20 Desenvolvemos sabedoria e paciência ao confiar no tempo do Senhor.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Daí ele ampliou essa verdade básica dizendo que os mortos não podem amar nem odiar e que “não há trabalho, nem planejamento, nem conhecimento, nem sabedoria na Sepultura”.
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
“Não há trabalho, nem planejamento, nem conhecimento, nem sabedoria no Seol [a sepultura], o lugar para onde vais.” — Eclesiastes 9:10.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
Imaginei que haveria oposição, de modo que orei a Deus pedindo sabedoria e coragem para enfrentar o que viesse.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
7 A verdadeira sabedoria é inalcançável para o tolo;+
7 Sự khôn ngoan thật thì quá cao cho kẻ dại;+
16 Talvez se pudesse questionar a sabedoria desta instrução.
16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này.
Os Prov 14:versículos 1 a 11 do capítulo 14 do livro bíblico de Provérbios mostram que, por deixarmos a nossa conversa e as nossas ações ser guiadas pela sabedoria, podemos ter certa medida de prosperidade e de estabilidade mesmo agora.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
Será que não há pelo menos um entre vocês, que tenha bastante sabedoria para julgar desacordos entre irmãos?
Chắc hẳn trong vòng anh chị em phải có người đủ sáng suốt để phân xử chuyện bất hòa giữa các tín hữu với nhau chứ!
30 ‘Certifique-se das coisas mais importantes’, lembrando-se de que “a sabedoria de cima é razoável”.
30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17).
Vantagem da sabedoria (11, 12)
Lợi thế của sự khôn ngoan (11, 12)
A sabedoria de Fan Zeng é superior a minha.
Phạm Tăng về cơ mưu hơn tại hạ mấy lần
(Isaías 55:9; Miquéias 4:1) A sabedoria de Jeová é “a sabedoria de cima”.
(Ê-sai 55:9; Mi-chê 4:1) Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”.
(“E se algum de vós tem falta de sabedoria, peça-a a Deus.”)
(“Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn ngoan, hãy cầu xin Đức Chúa Trời.”)
Na qualidade de sabedoria personificada, Jesus Cristo disse antes de sua existência pré-humana: “As coisas de que eu gostava estavam com os filhos dos homens.”
sự khôn ngoan được nhân cách hóa trước khi xuống đất làm người, Chúa Giê-su Christ nói: “Sự vui-thích ta ở nơi con-cái loài người”.
(Provérbios 3:5) Conselheiros e psicólogos do mundo nunca podem esperar chegar perto de ter a sabedoria e a compreensão que Jeová revela ter.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
“Devemos também nos esforçar para discernir quando ‘[nos afastamos] do Espírito do Senhor e não [tem] ele lugar em [nós] para guiar-[nos] pelas veredas da sabedoria, a fim de que [sejamos] abençoados, favorecidos e preservados’ (Mosias 2:36).
“Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36).
O relato diz: “O rei disse então a Aspenaz, seu principal oficial da corte, que trouxesse alguns dos filhos de Israel, e da descendência real, e dos nobres, mancebos em que não houvesse nenhum defeito, mas que fossem de boa aparência, e que tivessem perspicácia em toda a sabedoria, e que estivessem familiarizados com o conhecimento, e que tivessem discernimento daquilo que se sabe, em que houvesse também a capacidade de estar de pé no palácio do rei.” — Daniel 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Mas onde se pode encontrar tal sabedoria atualmente?
Nhưng ngày nay, sự khôn ngoan như thế có thể tìm thấy ở đâu?
20 Mas de onde vem a sabedoria?
20 Nhưng sự khôn ngoan đến từ chốn nào?
Quão excelente é o nome que Jeová Deus tem, por dar um exemplo tão bom, equilibrando sempre seu onipotente poder com os seus outros atributos: a sabedoria, a justiça e o amor!
Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương!
SABEDORIA ANTIGA PARA A VIDA MODERNA
SỰ KHÔN NGOAN VƯỢT THỜI GIAN
sabedoria dão.
do luôn được ngài dẫn dắt.
Sem sabedoria... sem...
Không có trí tuệ... mà không cần...
Sabedoria de cima
Sự khôn ngoan từ trên
Se nos voltarmos para nosso Pai Celestial e buscarmos Sua sabedoria em relação às coisas que mais importam, aprenderemos repetidamente a importância de quatro relacionamentos fundamentais: com nosso Deus, com nossa família, com nosso próximo e com cada um de nós mesmos.
Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabedoria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.