sacrilege trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sacrilege trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacrilege trong Tiếng Anh.

Từ sacrilege trong Tiếng Anh có các nghĩa là tội báng bổ, tội phạm thánh, tội phạm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sacrilege

tội báng bổ

noun

Walder Frey committed sacrilege that day.
Walder Frey đã phạm tội báng bổ thần linh.

tội phạm thánh

noun

tội phạm thần

noun

Xem thêm ví dụ

And in order to make it even more exciting, he added a bit of sacrilege to the rest of the fun, and he brings out the temple vessels.
Và để tạo không khí hào hứng hơn y xúc phạm thánh thần, và cho đem ra những chiếc bình thánh đường.
The new New Testament is sacrilege.
Kinh tân ước mới là vi phạm giáo điều
This sounds like sacrilege... but I don't like flowers.
Nghe có vẻ báng bổ... nhưng tôi không thích hoa.
After a Babylonian revolt, he raided and plundered the temples in Babylon, regarded as an act of sacrilege.
Sau khi một cuộc nổi dậy ở Babylon, ông đã tấn công và cướp bóc các đền thờ ở Babylon, được coi như là một hành động phạm thánh.
It is a sacrilege to die with a lie in your teeth.
Sẽ là báng bổ nếu chết với một lời nói dối trên môi.
Sacrilege!
Phạm thượng!
Gideon’s caution is justified, for on discovering his “sacrilege,” local Baal worshippers demand his life.
Sự thận trọng của Ghê-đê-ôn là chính đáng, vì khi khám phá ra hành động “phạm thượng” của ông, dân thờ thần Ba-anh tại đó đã đòi mạng ông.
No wonder, then, that to imitate the style of the Koran is sacrilege.
Vì thế không lạ gì bắt chước văn phong của Koran là hành vi phạm thánh.
That's a sacrilege I'll tolerate.
Đúng là báng bổ Tôi sẽ tha thứ
I find the entry of a Western infidel sacrilege.
Tôi thấy sự tham gia của một kẻ vô thần phương tây là báng bổ.
You don' t even stop at sacrilege
Đừng có châm chọc nữa
It's sacrilege.
Đó là vi phạm giáo điều
Pilate did not simply seize the money, for he knew that plundering the temple was sacrilege and would have caused angry Jews to ask Tiberius to recall him.
Phi-lát không đơn thuần chiếm lấy tiền trong quỹ đền thờ vì biết rằng đó là một hành động xúc phạm thánh thần, chắc sẽ chọc giận người Do Thái và khiến họ yêu cầu Ti-be-rơ triệu ông về Rô-ma.
The sacrilege is in the separation of two hearts that God has formed for each other.”
Nhưng sự phạm thượng nằm ngay trong việc chia sẻ những con tim mà Thượng đế tạo ra để chúng được vì nhau. - Huân tước!
In February 1982 a group of priests from Serbia proper petitioned their bishops to ask "why the Serbian Church is silent" and why it did not campaign against "the destruction, arson and sacrilege of the holy shrines of Kosovo".
Tháng 2 năm 1982, một nhóm thầy tu từ Serbia thỉnh cầu Giám mục của mình đưa ra câu hỏi "Tại sao Giáo hội Serbia lại im lặng" và tại sao không có chiến dịch chống lại sự "hủy diệt, đốt phá, xúc phạm thần thánh của Kosovo".
While painting the Jews as being free of sacrilege, Josephus restated God’s law in this way: “Let none blaspheme the gods which other cities revere, nor rob foreign temples, nor take treasure that has been dedicated in the name of any god.”
Mặc dù mô tả người Do Thái là những người tôn trọng các vật thánh, ông Josephus đã diễn đạt nội dung của luật này như sau: “Chớ ai làm nhục các thần mà các thành khác thờ lạy, hay cướp đền thờ dân ngoại, hay lấy những vật quý đã được dâng cho danh bất kỳ thần nào”.
The Karaites never destroyed worn-out copies of the Scriptures where the divine name, Jehovah, appeared because they considered such action sacrilege.
Người Karaite không bao giờ hủy những bản Kinh Thánh cũ, vì trong đó có danh Đức Chúa Trời nên làm thế bị xem là phạm thượng.
In his native Athens in the early 410s BC, he advocated an aggressive foreign policy and was a prominent proponent of the Sicilian Expedition, but he fled to Sparta after his political enemies brought charges of sacrilege against him.
Ở Athena những năm đầu thập niên 410 tr.CN, ông chủ trương một chính sách ngoại giao hiếu chiến, một người hăng hái đề xướng Viễn chinh Sicilia, nhưng phải bỏ chạy tới Sparta sau khi các kẻ thù chính trị buộc ông tội báng bổ.
That'd be sacrilege!
Như thế quá phạm thượng.
It is sacrilege to struggle against so many things, my Lord.
Chống lại mọi điều như thế là phạm thượng đấy, Huân tước ạ.
But not for any price would they tolerate such sacrilege.
Nhưng những người này không chịu chấp nhận một giá nào cho một trọng tội như thế.
How can it be sacrilege?
Sao nó lại là vi phạm giáo điều chứ?
To deny anything one saw was sacrilege.
Phủ nhận bất kỳ cái gì mình thấy thì là một trọng tội.
Sacrilege. This is madness, Gallian. you go too far. [ People moaning, Screaming ] [ Man ]
Có nhiều thứ trên thế giới mà cha em không biết chúng mình sẽ là 1 trong số đó nhé. thật là hỗn láo. điều này thật điên rồ, Gallian. mày đi quá xa rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacrilege trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.