sacrosanct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sacrosanct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacrosanct trong Tiếng Anh.

Từ sacrosanct trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất di bất dịch, bất khả xâm phạm, chí thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sacrosanct

bất di bất dịch

tính từ (especially of a principle, place, or routine) regarded as too important or valuable to be interfered with.)

bất khả xâm phạm

adjective

Oh, believe me, she is sacrosanct.
Oh, tin tôi đi, cô ấy là bất khả xâm phạm.

chí thánh

adjective

Xem thêm ví dụ

I do, but I also start to talk about some of the other things I got wrong; some of the other notions of work that I've just been assuming are sacrosanct, and they're not.
Tôi còn nói về những điều tôi đã lầm tưởng, những quan niệm về công việc tôi luôn cho rằng đúng đắn, nhưng thật ra không phải.
Yes, virtually every civilization and empire has had its revered military heroes, its standing armies, its famous battles, its sacrosanct military academies, and its stockpile of weapons.
Đúng vậy, hầu như mỗi nền văn minh và mỗi đế quốc đều có những vị anh hùng chiến đấu được tôn sùng, có quân đội thường trực, có các trận đánh lừng danh, các trường võ bị bất khả xâm phạm và các kho vũ khí.
His arrival also generated some criticism, notably from then FIFA President Sepp Blatter, who said, "I would say it is a little surprising that the motherland of football has ignored a sacrosanct law or belief that the national team manager should be from the same country as the players."
Tương tự, đối thủ của ông cũng đưa ra một số chỉ trích, đáng chú ý nhất là từ Chủ tịch FIFA Sepp Blatter, người phát biểu, "Tôi sẽ nói nó hơi đáng ngạc nhiên khi quê hương của bóng đá đã bỏ qua một nguyên tắc bất khả xâm phạm hay niềm tin rằng người huấn luyện viên của một đội tuyển quốc gia phải cùng là công dân của quốc gia đó như các cầu thủ."
Yet to him every mark and vein and pimple of the actual world was sacrosanct.
Thế nhưng đối với ông, mọi dấu vết và mạch máu và nốt điểm của thế giới này đều là linh thánh.
But the most sacrosanct regions of the cortex are those that control language.
Nhưng những vùng bất khả xâm phạm nhất của vỏ não phải là những vùng kiểm soát ngôn ngữ.
Now, I know many people in this room and around the world will think, "Well actually, this is hard to grasp," because private capitalism and liberal democracy are held sacrosanct.
Tôi biết nhiều người trong phòng và trên toàn thế giới sẽ nghĩ "Vâng, trên thực tế, điều này là khó nắm bắt" bởi vì riêng tư bản tư nhân và dân chủ tự do được giữ cho bất khả xâm phạm.
Octavian, fostering the narrative that Antony was neglecting his virtuous Roman wife Octavia, granted both her and Livia, his own wife, extraordinary privileges of sacrosanctity.
Octavian còn nuôi dưỡng câu chuyện rằng Antonius đã bỏ bê người vợ La Mã đạo đức của ông là Octavia, Octavian ban cho cả bà ta và Livia, vợ của Octavian, đặc ân đặc biệt sacrosanctity.
Standing there, he derides... this... beauty, this grandeur with threats, derides a place where, for me, each stone is sacrosanct.
Đứng ở đó, anh ta đã nhạo báng... vẻ đẹp này, sự hùng vĩ này với sự đe dọa, tháo dỡ từng hòn đá.
Desperation has driven studios to shrink the once sacrosanct 90-day theatrical window.
Nỗi tuyệt vọng đã khiến các hãng phim phải giảm vòng đời chiếu rạp 90 ngày từng là bất di bất dịch.
Oh, believe me, she is sacrosanct.
Oh, tin tôi đi, cô ấy là bất khả xâm phạm.
I do, but I also start to talk about some of the other things I got wrong, some of the other notions of work that I've just been assuming are sacrosanct, and they're not.
Tôi còn nói về những điều tôi đã lầm tưởng, những quan niệm về công việc tôi luôn cho rằng đúng đắn, nhưng thật ra không phải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacrosanct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.