sacral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sacral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacral trong Tiếng Anh.

Từ sacral trong Tiếng Anh có các nghĩa là dùng vào tế lễ, tế lễ, xương cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sacral

dùng vào tế lễ

noun

tế lễ

noun

xương cùng

noun

Prostatitis—inflammation of the prostate—can cause fever, uncomfortable urination, and sacral or bladder pain.
Viêm tuyến tiền liệt (Prostatitis) có thể gây sốt, đi tiểu khó, đau xương cùng hay đau bàng quang.

Xem thêm ví dụ

The number of sacral vertebrae was first determined at five, later corrected to six.
Số lượng các đốt xương cùng lần đầu tiên được xác định là năm, sau đó sửa chữa đến sáu.
This find points to a sacral status of Shiloh during the Canaanite period, a status adopted by the Israelites.
Kết quả của lần tìm kiếm này chỉ ra một trạng thái thần thánh của Shiloh trong thời kỳ Canaan, một trạng thái được người Israel tiếp nhận.
The sacral vertebrae are those in the pelvic region, and range from one in amphibians, to two in most birds and modern reptiles, or up to three to five in mammals.
Các đốt sống xương cùng những người ở vùng xương chậu, và từ một trong các loài lưỡng cư, hai trong hầu hết các loài chim và các loài bò sát hiện đại, hoặc lên đến 3-5 ở động vật có vú.
They send signals along your nerves to the sacral region in your spinal cord.
Chúng gửi tín hiệu theo dây thần kinh về đoạn xương cùng của tủy sống.
The sacrum, consisting of six fused sacral vertebrae, was arched upwards, with its vertebral centra strongly reduced in height in its middle portion, as is the case in some other ceratosaurians.
Cột xương sống, bao gồm sáu đốt xương sống tại xương cùng hợp nhất, cong lên, với bề mặt đốt sống của nó giảm chiều cao ở phần giữa, như là trường hợp trong một số loài ceratosaurians khác.
Schley has claimed that the capture of the Ark and the death of Saul occurred in the same battle and that the later Davidic editors redacted the texts to make it appear as if Saul had ruled without either Tent Shrine or Ark, and thus without sacral legitimacy.
Schley đã tuyên bố rằng việc lấy đi Hòm và cái chết của Saul xảy ra trong cùng một trận chiến và các biên tập viên về David sau này đã soạn thảo các văn bản hiện tại để làm cho nó xuất hiện như là Saul đã cai trị mà không có Đền thờ Lều hoặc Hòm, và do đó không có tính hợp pháp thuộc về nghi lễ.
The presence of three or more sacral vertebrae, in association with the hip bones, is one of the defining characteristics of dinosaurs.
Sự hiện diện của ba hoặc nhiều đốt sống xương cùng, gắn với xương hông, là một trong những đặc điểm xác định của loài khủng long.
After the rise of the hero cult, gods and heroes constitute the sacral sphere and are invoked together in oaths and prayers which are addressed to them.
Sau sự nổi lên của tín ngưỡng anh hùng, các vị thần và các anh hùng thiết lập phạm vi tế lễ và cùng được cầu khấn trong các lời thề và các lời cầu nguyện gửi tới họ.
Based on observations, Askeptosaurus possessed at least 38 presacral vertebrae, two sacral vertebrae, and more than 60 caudal vertebrae.
Dựa trên việc quan sát, Askeptosaurus sở hữu ít nhất 38 đốt sống trước, hai đốt sống xương sống, và hơn 60 đốt sống đuôi.
The Franciscan Church, dating to the 13th century, has been a place of knighting ceremonies and is the oldest preserved sacral building in the city.
Nhà thờ Franciscan, có niên đại từ thế kỷ 13, đã và đang là nơi để tổ chức các nghi lễ hiệp sĩ và là tòa nhà tế lễ cổ nhất được bảo tồn tại thành phố này.
Prostatitis—inflammation of the prostate—can cause fever, uncomfortable urination, and sacral or bladder pain.
Viêm tuyến tiền liệt (Prostatitis) có thể gây sốt, đi tiểu khó, đau xương cùng hay đau bàng quang.
The acetabulum is only partly open, and there are only two sacral vertebrae, the lowest number among dinosaurs.
Ổ cối mở một phần và chỉ có hai đốt sống cùng, thấp nhất trong số các loài khủng long.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.