salada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ salada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xà-lách, xa lát, Xa lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salada

xà-lách

noun (De 1 (prato frio)

Tinha acabado a salada de batata, então eu levei legumes crus com maionese.
Họ hết xà lách khoai tây nên tôi mua xà lách trộn.

xa lát

noun

Não, de molho para a salada!
Không, xốt xa-lát cơ.

Xa lát

Não, de molho para a salada!
Không, xốt xa-lát cơ.

Xem thêm ví dụ

Chamam-se salada.
Đó gọi là sa lát
Fez a salada?
Con đã chuẩn bị -lách chưa?
Quero um sanduíche de salada de ovo, e ainda acho que podemos ganhar a competição mundial e recuperar a casa.
và mình nghĩ nên tham gia The World Jam và lấy lại nhà của chúng ta
Não, de molho para a salada!
Không, xốt xa-lát cơ.
Uma delas é que com muitos molhos de salada diferentes por onde escolher, se comprarmos um, e não for perfeito — qual é o molho de salada que o é? — é fácil imaginar que podíamos ter feito uma escolha diferente que teria sido melhor.
Một trong đó là với quá nhiều nước dùng salad để chọn, nếu bạn mua một, và nó không hoàn hảo -- và, bạn biết đó, nước dùng salad là gì? Quá dễ để tưởng tượng bạn đã có thể lựa chọn khác tốt hơn.
Eu vou tomar um banho, mas ele fez frango com salada de repolho, caso queira.
Em sẽ đi ngâm mình, mà cậu ấy đã làm gà xà lách xoài nếu anh thích.
Havia sandes de salada de atum e sandes de salada de ovo e sandes de salada de salmão.
Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi.
Uma refeição típica da Tailândia tem vários pratos, que podem incluir sopa, salada, stir-fry (prato preparado fritando-se ligeiramente os ingredientes), caril e molhos para acompanhar a comida.
Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.
Apresentando o Secador de Salada.
Tôi xin giới thiệu thiết bị Quay Xà Lách.
E diga o que está fazendo enquanto prepara a salada.
Nào, tôi muốn cô làm đến đâu tả chi tiết đến đó.
Ao sentar-se para comer um saboroso cozido ou salada, seu nariz logo percebe se a comida contém alho.
Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi.
Sabe quem inventou a salada?
Cậu biết ai nghĩ ra salad không?
Salada.
Trứng trộn Salad.
" Seth, mamãe está fazendo uma salada pubiama e quer teu endereço. "
" Seth, Mẹ đang làm món salad.Em cần một chút nước sốt của Seth. "
Dar-lhe pickles é como dar-me salada.
Cho cô ấy ăn dưa chua cũng như cho tớ ăn salad vậy.
E, pela última vez, as azeitonas da salada são para comer, não para usar.
Và nhắc lần cuối nhé oliu ở trên quầy salad là để ăn không phải để mặc.
Querem um... um pouco de salada?
Các vị muốn ăn xà-lách không?
Consegui que a Contabilidade aprovasse aquele sítio novo das saladas.
Tôi đã thanh toán, nơi đó có món salad rất hấp dẫn.
Parece difícil, mas o McDonald's não tinha saladas até que os consumidores exigiram.
Hiện tại có vẻ khó khăn, nhưng McDonald's đã không có món salad cho đến khi khách hàng của họ yêu cầu.
Não quero salada.
Tôi không muốn bất cứ xà-lách trộn nào cho ngày mai!
Deveria ter comido mais saladas.
Ta nên ăn nhiều rau củ hơn.
Naquele dia, uma das missionárias preparou um gostoso frango assado com batatas fritas, e salada de tomate — sua especialidade!
Hôm nay một giáo sĩ đã làm gà rán và khoai tây ngon tuyệt, ăn kèm với món sở trường của chị là rau trộn cà chua!
Se ela gostar do Secador de Salada, podemos esquecer o Tracy.
Nếu bà ấy thích cái Quay Xà Lách, Tracy chẳng nói gì được.
A variedade vermelha comum é muito boa para saladas, sopas e molhos.
Loại màu đỏ thường rất hợp với các món rau trộn, canh và nước xốt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.