salita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salita trong Tiếng Ý.

Từ salita trong Tiếng Ý có các nghĩa là dốc, sự leo lên, đường dốc, lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salita

dốc

verb

In discesa andava da solo, ma in salita doveva essere spinto.
Nó lao xuống dốc nhưng vẫn cần phải được đẩy khi lên dốc.

sự leo lên

noun

đường dốc

noun

È una splendida giornata quando io e le mie due compagne esaminiamo la salita che ci sta davanti in tutta la sua lunghezza.
Hôm ấy trời quang đãng khi ba người chúng tôi nhìn suốt đoạn đường dốc ở trước mặt.

lên

verb

Più sali in alto, più la temperatura diminuisce.
Anh càng lên cao thì nhiệt độ càng giảm đi.

Xem thêm ví dụ

Ho continuato la salita.
Nước vẫn tiếp tục dâng lên.
Un pezzo di ghiacciaio è caduto in mare, una foca vi è salita, e quest'orso ha nuotato fino alla foca -- 360 Kg di foca dalla barba
Nhưng có một tảng băng nổi trên nước và một con sư tử biển trên đó.
Salite!
Lên xe đi
Il numero è salito con i profughi del Burundi e quelli arrivati dal Congo.
Dân số tăng do những người tị nạn tràn qua từ Burundi và từ phía bên kia hồ từ Congo.
Ricordo di essere salita in macchina il giorno dopo la visita a Winter Quarters, in Nebraska.
Tôi còn nhớ đã ngồi vào trong xe vào cái ngày sau khi chúng tôi đến Winter Quarters, Nebraska.
Ero salito sul tetto e mi godevo la scena da un albero!
Con đã trèo qua một cái lỗ ra ngoài và thấy sự rung động từ cây cối.
E' salito alla ribalta della gloria internazionale.
Nó được sử dụng khắp nơi trên thế giới.
C'è stato un crollo del mercato immobiliare, un crollo del settore automobilistico, e la popolazione è precipitata del 25 per cento tra il 2000 e il 2010, molta gente ha cominciato a darla per spacciata, ed è salita in cima alla lista delle città americane che arretrano.
Một hệ thống nhà ở bị sụp đổ, một ngành công nghiệp tự động hóa sụp đổ, và dân số đã giảm hẳn 25% trong khoảng thời gian từ năm 2000 và 2010, và nhiều người đã bắt đầu viết về nó, bởi vì nó đã đừng đầu danh sách những thành phố có dân cư giảm nhanh nhất ở Hoa Kì.
Si tratta di definire salite e discese usando un impianto di risalita.
Nó yêu cầu xác định độ dốc và sườn dốc bằng cách sử dụng một ván trượt.
«E avvenne che quando furono saliti al tempio, piantarono le loro tende tutto attorno, ogni uomo secondo la sua famiglia...
“Và chuyện rằng, khi họ lên đến đền thờ, họ dựng lều chung quanh, mỗi người ở cùng với gia đình mình...
Andiamo a vedere cosa c'e'in cima alla salita.
Chúng ta lên kia xem xem trên đỉnh núi có gì.
Le upupe con il loro volo ondeggiante attraversavano già i filari di alberi quando alle mie labbra è salito un grazie.
Khi bầy chim đầu rìu bắt đầu tản mạn qua các hàng cây thì một câu cầu nguyện tạ ơn bật ra khỏi môi cháu.
Il numero di coloro che dicono di non essere affiliati a nessuna religione è salito dal 26 per cento nel 1980 al 42 per cento nel 2000. — Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000.
Tỷ lệ những người nói rằng họ không thuộc tôn giáo nào đã lên từ 26 phần trăm trong năm 1980 tới 42 phần trăm trong năm 2000.—Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 (Những giá trị của dân Pháp—Biến đổi từ năm 1980 đến 2000).
Appena hanno sentito della regola nuova, la collaborazione è salita di colpo.
Và ngay khi nghe về chuyện phạt sự hợp tác tăng lên.
10 Colui che è sceso è lo stesso che è salito+ molto al di sopra di tutti i cieli,+ per dare pienezza a tutte le cose.
10 Đấng đã xuống cũng chính là đấng đã lên nơi cao hơn mọi tầng trời,+ hầu có thể kiện toàn mọi sự.
L'8 maggio 1978 Reinhold Messner e Peter Habeler compirono la prima salita senza l'ausilio di ossigeno supplementare.
1978 Reinhold Messner (Ý, South Tyrol) và Peter Habeler (Áo) đạt đến đỉnh mà không cần bình ôxy.
Io mi metto alla guida e voi salite dietro.
Sao không để tôi lái xe và cô có thể ngồi đằng sau?
Infatti negli ultimi 10 anni il numero di pazienti che necessitano trapianti è raddoppiato, mentre, al contempo il numero totale di trapianti effettuati è salito di pochissimo.
Thực tế, trong 10 năm vừa qua, số lượng bệnh nhân cần ghép nội tạng đã tăng lên gấp đôi, trong khi đó, số lượng các ca cấy ghép hầu như không thay đổi.
Dato che vi ama, Egli vi fornirà l’aiuto di cui avete bisogno per percorrere la strada in salita che riporta alla Sua presenza.
Vì yêu thương các chị em, nên Ngài sẽ cung ứng sự giúp đỡ mà các chị em cần để tự mình đi và giúp những người khác đi lên dọc trên con đường trở lại nơi hiện diện của Ngài.
Quando sono arrivata, sono salita su una collina di Gerusalemme... e ho pregato di avere un bambino.
Khi đến đây, mẹ đã đi bộ lên đỉnh 1 ngọn đồi ở Jerusalem... và cầu khấn cho 1 đứa con.
18 Quando vide che Sansone le aveva aperto il cuore, Dàlila mandò immediatamente a chiamare i signori dei filistei,+ dicendo: “Salite, perché questa volta mi ha aperto il cuore”.
18 Đa-li-la thấy ông đã mở lòng với mình thì liền gọi các lãnh chúa Phi-li-tia đến+ và nói: “Lần này các ông hãy lên đây, vì Sam-sôn đã mở lòng với tôi”.
Mia madre è salita e mi ha detto "Che diavolo stai facendo?"
Mẹ tôi lại gần và hỏi: "Con đang làm cái quái gì thế?"
In Italia, la media delle ore dei proclamatori è salita da 11,0 nel 1979 a 13,3 nel 1987!
Tại Hoa-kỳ số giờ rao giảng trung bình của những người tuyên bố đã gia tăng từ 8,3 giờ mỗi tháng năm 1979 lên đến 9,7 giờ năm 1987!
No, due di loro sono solo saliti sull'ascensore sbagliato.
Không, hai người họ ở đó vì vào nhầm thang máy thôi.
Ma quando ci sono salito, c'erano due chilometri e mezzo di fiori selvatici che si stendevano nel bel mezzo di Manhattan, con viste sull'Empire State Building, sulla Statua della Libertà e sul fiume Hudson.
Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.