salvia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salvia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salvia trong Tiếng Ý.

Từ salvia trong Tiếng Ý có các nghĩa là Hemistegia, khôn, khôn ngoan, nhà hiền triết, hiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salvia

Hemistegia

khôn

(sage)

khôn ngoan

(sage)

nhà hiền triết

(sage)

hiền

(sage)

Xem thêm ví dụ

«Temo di aver usato un po’ troppo zenzero», dice, o: «La prossima volta credo sarebbe meglio se usassi un po’ più curry e una foglia di salvia in più».
Bà ấy sẽ nói: “Em e rằng em đã dùng hơi quá nhiều gừng,” hoặc là: “Lần sau, em nghĩ rằng nó sẽ ngon hơn nếu em dùng thêm một chút cà ri và thêm một cái lá thơm nữa.”
Allora ho detto: "Ok" e sono andata a comprare della salvia.
Tôi nói "Được thôi" và tôi ra ngoài mua lá xô thơm.
Comunque, e'quella salvia.
Thôi được, là cái màu xanh đậm.
Simon. la salvia delle fioriere.
Simon, cây ngải đắng ở mấy cái bồn cây.
1083 Salvia è un asteroide della fascia principale del sistema solare.
1083 Salvia là một tiểu hành tinh bay quanh Mặt Trời.
Ti serve qualcosa di più forte della salvia per cucinare questi qua.
Cần loại nào đó mạnh hơn xô thơm để nấu mấy gã.
Sto mettendo questa Salvia Divinorum in un altro vaso.
Chỉ đang trồng lại cây hoa xô đỏ divinorum này.
Prendi la corteccia di frassino... e l'aglio... e la salvia, prendi la salvia.
Ta phải làm thuốc đắp lên vết thương.
"Prendi un po' di salvia e bruciala e digli di andare via".
"Hãy kiếm một ít lá xô thơm và đốt lên, và bảo chúng hãy cút đi."

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salvia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.