salvaguardia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salvaguardia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salvaguardia trong Tiếng Ý.

Từ salvaguardia trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bảo vệ, sự trông nom, vệ binh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salvaguardia

sự bảo vệ

noun

sự trông nom

noun

vệ binh

noun

Xem thêm ví dụ

È anche il più benefico perché solleva le persone dalla disperazione, le eleva moralmente e spiritualmente, le salvaguarda dall’orgoglio e dai pregiudizi del mondo e impartisce conoscenza per la vita eterna.
Chương trình này đem lại lợi ích lớn nhất vì đem người ta ra khỏi sự tuyệt vọng, nâng cao họ về phương diện đạo đức và thiêng liêng, giúp họ thoát khỏi sự kiêu ngạo và thành kiến của thế gian này, và cho họ sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời.
9, 10. (a) In che modo la veracità di Geova salvaguarda i suoi servitori?
9, 10. (a) Sự chân thật của Đức Giê-hô-va gìn giữ dân Ngài như thế nào?
(Rivelazione 14:7) Così la santa devozione ci salvaguarda dall’idolatria. — 1 Timoteo 4:8.
Vậy, sự tin kính thật sự đối với Đức Chúa Trời che chở chúng ta khỏi sự thờ hình tượng (I Ti-mô-thê 4:8).
Oltre a non dare nell’occhio, un’altra salvaguardia dalle rapine è dimostrare che si è veri cristiani.
Ngoài việc xử sự kín đáo, một cách khác để tránh bị cướp là chứng tỏ bạn là tín đồ thật của Đấng Christ.
2007 – Ha luogo il primo corso sulla Salvaguardia delle collezioni di immagini e suoni (SOIMA) a Rio de Janeiro, Brasile.
2007 –Khóa học đầu tiên về “Bảo vệ âm thanh và hình ảnh” (SOIMA) diễn ra tại Rio de Janeiro, Braz.
(Geremia 17:9) La Bibbia ci esorta: “Più di ogni altra cosa che si deve custodire, salvaguarda il tuo cuore”.
(Giê-rê-mi 17:9) Kinh Thánh khuyên chúng ta: “Khá cẩn-thận giữ tấm lòng của con hơn hết”.
In che modo capire come Geova considera le trasgressioni può essere una salvaguardia per i suoi servitori?
Hiểu biết quan điểm của Đức Giê-hô-va về những hành vi sai trái che chở dân Ngài như thế nào?
In che modo, in campo commerciale e nel lavoro, odiare l’illegalità sarà per noi una salvaguardia?
Ghét sự trái luật pháp sẽ che chở chúng ta khỏi các thực hành nào về thương mại và công việc làm ăn?
Nella prefazione il duca di Edimburgo scrive: “Ecco finalmente una storia a lieto fine, una storia che per la sua importanza merita di essere pubblicata anche a rischio di incoraggiare qualcuno a pensare che tutto sommato i problemi legati alla salvaguardia dell’ambiente non siano poi così gravi come ci era stato fatto credere. . . .
Công tước Edinburgh ở Anh viết trong lời tựa của sách nói trên: “Cuối cùng đây là một chuyện thành công trên một bình diện rộng lớn đến độ đáng được công bố ngay dù nó có thể khiến một số người cho rằng vấn đề bảo vệ môi trường không thật sự tệ như họ tưởng...
Eppure non salvaguardò il suo cuore.
Thế nhưng, Giu-đa đã không gìn giữ lòng mình.
(Proverbi 3:21) Purtroppo Salomone non la salvaguardò.
(Châm-ngôn 3:21, Bản Diễn Ý) Đáng buồn thay, chính Sa-lô-môn lại không làm thế.
Si salvaguarda il cuore simbolico coltivando buone abitudini spirituali
Vun trồng những thói quen tốt về thiêng liêng che chở lòng
E la Salvaguardia Internazionale aveva firmato alcuni di quei contratti.
Và tổ chức Bảo tồn Quốc tế đã thực hiện một cơ số các thỏa thuận đó.
Salvaguarda il tuo cuore” La Torre di Guardia, 15/5/2000
“Khá cẩn-thận giữ tấm lòng của con” Tháp Canh, 15/5/2000
Ci siamo innamorati, sposati e siamo stati veramente ispirati dall'idea di voler fare qualcosa per la salvaguardia dell'oceano - qualcosa che fosse destinato a durare, che facesse una differenza tangibile e che potessimo fare insieme.
Chúng tôi đã yêu nhau, cưới nhau và đi với rất nhiều cảm hứng, nghĩ rằng chúng tôi rất muốn làm một điều gì đó để bảo tồn đại dương-- một cái gì đó bền vững, thật sự có thể mang lại một điều khác biệt một điều gì đó chúng tôi có thể làm cùng nhau.
Di sicuro evitare queste pratiche dannose è una salvaguardia pratica nel mondo d’oggi.
Chắc chắn, tránh các thực hành có hại như thế là sự che chở thiết thực trong thế gian hiện nay.
Più di ogni altra cosa che si deve custodire, salvaguarda il tuo cuore, poiché da esso procedono le fonti della vita”. — Proverbi 4:20-23.
Khá cẩn-thận giữ tấm lòng của con hơn hết, Vì các nguồn sự sống do nơi nó mà ra” (Châm-ngôn 4:20-23).
Essendo il Sinedrio la massima autorità religiosa, i suoi membri erano preposti anche alla salvaguardia di quella che consideravano la purezza dottrinale.
Với tư cách tòa án tôn giáo tối thượng, các thành viên của hội đồng cũng bảo vệ những gì được họ xem là học thuyết thuần khiết.
Vi ho raccontato un po' di quello che sono i droni per la salvaguardia, come si possono far funzionare questi droni, e quello che un drone può fare per voi.
Vậy là tôi đã nói rất nhiều về máy bay bảo vệ không người lái là gì, làm thế nào để điều hành được chúng, và chúng có thể làm gì cho bạn.
L’amore dei genitori richiede che venga consentito nella casa l’uso o la presenza di queste sostanze, o i dettami delle leggi civili, la serietà del comportamento, o la salvaguardia degli altri figli richiedono che ciò sia proibito?
Tình yêu thương của cha mẹ có đòi hỏi rằng những chất này hoặc việc uống rượu của chúng có được phép làm trong nhà không, hoặc những đòi hỏi của luật công dân hay tính nghiêm trọng của hạnh kiểm hoặc việc lo lắng về các con cái khác trong nhà đòi hỏi rằng điều đó phải bị nghiêm cấm không?
(Efesini 4:17-19; 5:3, 4) “Più di ogni altra cosa che si deve custodire”, dice la Parola di Dio, “salvaguarda il tuo cuore, poiché da esso procedono le fonti della vita”.
Người nào muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời không thích giải trí bằng những chủ đề đó (Ê-phê-sô 4:17-19; 5:3, 4).
Se è uscito qualcosa di positivo dalle ceneri di Raccoon City è che le norme di sicurezza e di salvaguardia sono state elevate al fine d'evitare eventuali future calamità.
Nếu có bất cứ gì vượt lên từ đống tro tàn của thành phố Raccoon thì đó chính là các chuẩn an toàn và hệ thống bảo vệ đã được cải tiến để phòng hờ bất kỳ thảm họa nào trong tương lai.
32 “Salvaguarda il tuo cuore”
32 Hãy gìn giữ tấm lòng!
Per dimostrare che è bene fare ciò che è giusto agli occhi di Dio, il re saggio dice: “La giustizia stessa salvaguarda chi è innocuo nella sua via, ma la malvagità è ciò che sovverte il peccatore”.
Để cho thấy làm điều tốt trước mắt Đức Chúa Trời là có ích, vua khôn ngoan nói: “Sự công-bình bảo-hộ người ăn-ở ngay-thẳng; nhưng sự gian-ác đánh đổ kẻ phạm tội”.
Perciò se volete veramente piacere a Dio e recare beneficio a voi stessi, date ascolto a Proverbi 4:23, che dice: “Salvaguarda il tuo cuore, poiché da esso procedono le fonti della vita”. — Isaia 48:17.
Vậy nếu muốn thật sự làm hài lòng Đức Chúa Trời và mưu cầu lợi ích cho chính mình, bạn nên nghe theo Châm-ngôn 4:23: “Khá cẩn-thận giữ tấm lòng của con... vì các nguồn sự sống do nơi nó mà ra”.—Ê-sai 48:17.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salvaguardia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.