salvo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salvo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salvo trong Tiếng Ý.
Từ salvo trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngoại trừ, thoát nguy, thoát nạn, trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salvo
ngoại trừadjective Non sono colpevole di nulla se non di cercare di salvare il mondo! Tao không làm bất cứ điều gì sai trái ngoại trừ cố gắng cứu thế giới! |
thoát nguyadjective |
thoát nạnadjective (Luca 14:33) Quelli che ubbidirono senza indugio e fuggirono dall’altra parte del Giordano si salvarono. (Lu-ca 14:33) Những ai lập tức làm theo và trốn sang bên kia sông Giô-đanh thì được thoát nạn. |
trừconjunction Tutti sanno che non ho fatto altro che provare a salvare questa citta'. Không ai biết tôi đã làm những gì ngoài trừ việc cố gắng cứu lấy thành phố này. |
Xem thêm ví dụ
La strada di casa è in salvo. Lối về nhà đã an toàn. |
Quando il faraone ostinatamente li inseguì con il suo esercito, il Mar Rosso si aprì miracolosamente e gli israeliti riuscirono a mettersi in salvo. Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn. |
E periremo pure poiché in esse non possiamo respirare, salvo l’aria che è in esse; perciò periremo. Và hơn nữa chúng con sẽ chết vì trong thuyền chúng con không thể thở được, trừ phần không khí có sẵn trong thuyền; vậy nên chúng con sẽ phải chết. |
Vieni tesoro, ti salvo io! Anh sẽ cứu em, em yêu. |
Possiamo esser certi che, così come portò in salvo milioni di israeliti nella Terra Promessa, Geova potrà compiere altri imponenti miracoli, consentendo a milioni di suoi intrepidi servitori di sopravvivere ad Armaghedon per entrare nel suo nuovo sistema. — Rivelazione 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5. Chúng ta có thể tin cậy rằng Đức Giê-hô-va có thể thực hiện được những phép lạ đáng sợ khác để đem hàng triệu người dân dạn dĩ của Ngài vượt khỏi Ha-ma-ghê-đôn bước vào hệ thống mới của Ngài, cũng như khi xưa Ngài đã từng đem hàng triệu người Y-sơ-ra-ên một cách an toàn vào Đất Hứa (Khải-huyền 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5). |
Sano e salvo. Hoàn toàn vô sự. |
Sulla strada del ritorno, Leif trasse in salvo un naufrago islandese di nome Þórir insieme al suo equipaggio, cosa che gli valse il soprannome di Leif il fortunato (in norvegese antico Leifr hinn heppni). Trên đường trở về, Leif đã cứu sống một hải đoàn bị đắm tàu người Iceland do Þórir đứng đầu, vì lý do này Leif có biệt danh là "Leif May Mắn" (tiếng Norse cổ: Leifr hinn heppni). |
19 E a causa della scarsità di provviste fra i ladroni; poiché ecco, non avevano nulla per il loro sostentamento salvo la carne, carne che si procuravano nel deserto. 19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã; |
4 Geova condusse la nazione di Israele in salvo fuori d’Egitto fin nelle vicinanze della terra che aveva promesso loro come patria, ma gli israeliti, per timore di semplici uomini di Canaan, rifiutarono di proseguire. 4 Đức Giê-hô-va đưa dân Y-sơ-ra-ên được bình an ra khỏi Ê-díp-tô và đến gần đất mà Ngài đã hứa cho họ làm quê hương, nhưng họ từ chối không tiến lên vì sợ dân Ca-na-an. |
Nulla era rimasto dei miei amati 6 fratelli salvo le loro teste mozzate su delle picche. Không còn lại thứ gì của sáu người anh em, ngoài những chiếc đầu treo trên cột. |
Ogni volta che il mio orizzonte viene oscurato dalle difficoltà della vita, io so che Egli ha sempre un piano per riportarmi a casa sano e salvo”. Bất cứ khi nào cảm thấy trĩu nặng với những lo lắng của thế gian, thì cháu biết là Ngài luôn luôn có một kế hoạch để chắc chắn là cháu sẽ trở về nhà an toàn một lần nữa.” |
(1 Pietro 3:16) Sapendo questo, cercano di imitare Daniele, del quale i nemici dissero: “Non troveremo in questo Daniele nessun pretesto, salvo che lo dobbiamo trovare contro di lui nella legge del suo Dio”. Vì hiểu điều này, họ cố gắng noi theo gương Đa-ni-ên, là người mà kẻ thù nói: “Chúng ta không tìm được một cớ nào mà cáo Đa-ni-ên nầy, nếu chúng ta chẳng tìm trong sự thuộc về luật-pháp Đức Chúa Trời nó” (Đa-ni-ên 6:5). |
Packer dichiarò: “Salvo per quei pochi che disertano andando in perdizione, non c’è abitudine, non c’è vizio, ribellione, trasgressione, offesa che sia esclusa dalla promessa del completo perdono. Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn. |
16 Sì, ti dico, affinché tu possa sapere che non v’è nessun altro, salvo Dio, che aconosca i tuoi pensieri e gli intenti del tuo bcuore. 16 Phải, ta nói cho ngươi hay, để ngươi có thể biết được rằng không một ai khác ngoài Thượng Đế abiết được những tư tưởng của ngươi và những ý định trong blòng ngươi. |
Salvo in questo caso, non mettevo in dubbio la possibilità di entrare in contatto con loro. Còn nếu họ không làm như vậy thì tôi chẳng nghi ngờ gì khả năng đặt quan hệ với họ. |
(1 Corinti 10:1-4) Il popolo di Israele ai giorni di Mosè aveva visto grandi manifestazioni della potenza di Geova Dio, compresa la miracolosa colonna di nuvola che li guidava di giorno e che li aiutò a mettersi in salvo attraverso il Mar Rosso. (1 Cô-rinh-tô 10:1-4) Những người Y-sơ-ra-ên thời Môi-se đã thấy quyền năng của Đức Giê-hô-va thể hiện qua nhiều cách tuyệt diệu, chẳng hạn như trụ mây mầu nhiệm của Đức Chúa Trời đã dẫn họ đi vào ban ngày và giúp họ thoát qua Biển Đỏ. |
E Adamo gli disse: Non so, salvo che il Signore me lo ha comandato. Và A Đam thưa với Ngài rằng: Tôi không biết, ngoại trừ Chúa đã truyền lệnh cho tôi. |
Salvo che qui non è così semplice. Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu. |
E come può essere la mia chiesa, salvo che sia chiamata col mio nome? “Làm sao mà giáo hội thuộc về ta nếu không được gọi bằng danh ta? |
Recuperato sano e salvo dopo 7 giorni e mezzo " Đào ra còn sống và tốt sau bảy và một nửa ngày.. " |
Prima del tuo arrivo mi hanno informato che il signor Pollock è arrivato sano e salvo a casa a Oxford. Trước khi em về nhà anh có nghe tin... là ông Pollock đã an toàn về tới căn phòng của ổng ở Đại học Oxford. |
La cosa migliore è che io fugga+ nel paese dei filistei, così Sàul rinuncerà a cercarmi in tutto il territorio d’Israele+ e io sarò salvo”. Chi bằng trốn+ trong vùng đất của dân Phi-li-tia; rồi Sau-lơ sẽ không truy đuổi mình trong toàn lãnh thổ Y-sơ-ra-ên+ nữa và mình sẽ thoát khỏi tay ông ấy”. |
Salvo proprio alla fine, quando disse alla morte di andare a farsi fottere. Ngoại trừ lúc cuối, khi ông bảo với cái chết chết tiệt đi. |
Pioniera del concetto delle batterie intermedie fu la United States Navy, che le adottò sulle unità classe Indiana, sulla USS Iowa e sulle classe Kearsarge, salvo però abbandonare tale sistemazione sulle navi da battaglia varate tra il 1897 e il 1901. Hải quân Hoa Kỳ đi tiên phong trong khái niệm pháo trung gian khi áp dụng trên các lớp Indiana, Iowa và Kearsarge, nhưng không áp dụng trên những thiết giáp hạm được đặt lườn trong giai đoạn 1897–1901. |
24 E non vi furono contese, salvo per pochi che cominciarono a predicare, sforzandosi di provare mediante le Scritture che anon era più opportuno osservare la legge di Mosè. 24 Và chẳng có sự tranh chấp nào xảy ra, ngoại trừ một vài người bắt đầu thuyết giảng, cố gắng chứng minh qua thánh thư rằng, việc tuân giữ luật pháp Môi Se akhông còn cần thiết nữa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salvo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới salvo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.